Bạn đang không biết cách đặt tên cho các chức vụ trong công ty? Bạn muốn biết ban giám đốc tiếng anh là gì? Hãy cùng đọc qua bài viết bên dưới đây nhé. BAN GIÁM ĐỐC TIẾNG ANH LÀ GÌ? Ban giám đốc Tiếng Anh là gì là câu hỏi của rất nhiều người. Đây là một chức vụ quan trọng nên nếu đặt tên tiếng anh sai thì thật là.. buồn cười. Trong Tiếng Anh, bạn có thể tìm thấy nhiều từ chỉ nghĩa trên như: board of directors, management hay directorate. Ban giám đốc tiếng anh là gì? CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANHNgoài cụm từ ban giám đốc Tiếng Anh là gì còn một số chức danh trong công ty bằng Tiếng Anh như:CÁC TỪ CHỈ VỊ TRÍ QUẢN LÍ, GIÁM ĐỐC1. Director (n) /dəˈrektə(r)/: Giám đốc2. Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc3. Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành4. Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin5. Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động6.

Đang xem: Ban giám hiệu nhà trường tiếng anh là gì

Xem thêm:

Xem thêm:

Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính7. Board of Directors: hội đồng quản trị8. Share holder: cổ đông9.

Bảng hiệu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

—> Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. We hope you will deliver within 2 months after the contract singning. —> Chúng tôi hy vọng sau khi kí kết hợp đồng các ông sẽ giao hàng trong 2 tháng. If the goods has been delayed, you must grant the compensate. —> Nếu hàng hóa giao chậm, ông phải bồi thười theo hợp đồng.Bạn đang xem: Ban giám hiệu nhà trường tiếng anh là gì

Giám hiệu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ban giám hiệu tiếng anh là gì rong mat emBan giám hiệu tiếng anh la girondeBan giám hiệu trường đại học tiếng anh là gìGiám hiệu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ban giám hiệu tiếng anh là gì rong em

Dưới đây, chúng tôi đưa ra một số kiến thức cơ bản cần dùng khi sử dụng tên chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh. or, managing director, executive director:Chức danh tổng giám đốc và giám đốc rất khác nhau trong tiếng Anh – Anh và tiếng Anh – Mỹ, nếu không chú ý sẽ rất khó cho các bạn khi dịch. Trong tiếng Anh – Anh: director, managing director, executive director chỉ giám đốc thuộc hội đồng quản trị (board of directors) hoặc người chủ sở hữu vốn công ty. Manager: Chỉ giám đốc được thuê ngoàiDirector general: tổng giám đốc (nếu từ hội đồng quản trị)Manager general: tổng giám đốc (nếu thuê ngoài). naging director (MD): Tổng giám đốcChức vụ trong công ty bằng tiếng Anh khá phổ biến là Managing director, trong đó:Quyền tổng giám đốc: Acting MDĐương kim tổng giám đốc: Incumbent MDTổng giám đốc sắp nhậm chức: Incoming MDTổng giám đốc mới được bầu: MD – electCựu tổng giám đốc: Late MDTổng giám đốc sắp mãn nhiệm: Outgoing MDGiám đốc dự khuyết: Alternate directorChủ tịch hội đồng quản trị: Chairman of the Board of Directors.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *