Cập nhật bảng báo giá vật liệu xây dựng TP HCM đầu năm 2021, mới nhất và chính xác nhất. Báo giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ đầu năm 2021 cho đến nay, giúp quý khách hàng nắm rõ được sự tăng giảm, thay đổi giá vật liệu xây dựng mới nhất hiện nay.
Bảng giá vật liệu xây dựng Tp HCM mới nhất 2021
Giá công bố vật liệu xây dựng tại TP HCM với đầy đủ các loại vật liệu xây dựng như giá cát xây dựng tp HCM, giá sắt thép xây dựng, giá xi măng… dưới đây chưa bào gồm thuế VAT, giá được xác định và công bố theo giá niêm yết do các đơn vị sản xuất kinh doanh cung cấp, đồng thời có tham khảo giá thị trường; chưa loại trừ các khoản chiết khấu, hoa hồng, ưu đãi (nếu có) của các đơn vị sản xuất, kinh doanh.
Đang xem: Báo giá vật liệu xây dựng tp hcm 2019
Theo dự đoán, thì giá vật liệu xây dựng TP HCM vào giữa năm 2021 tiếp tục tăng và tăng rất nhanh. Có rất nhiều nguyên nhân gây nên tình trạng giá vật liệu xây dựng 2021 tăng như:
– Tình trạng vật liệu xây dựng như cát, đá ngày càng khan hiếm, việc khai thác gặp nhiều khó khăn.
– Đối với các loại vật liệu sản xuất bằng điện năng như xi măng, thép, sắt,… giá bị đội lên cao là do tiền điện tăng cao. Gía điện tăng dẫn đến việc giá thành sản xuất tăng, từ đó giá vật liệu xây dựng 2021 bán ra thị trường phải được điều chỉnh tăng lên.
– Bên cạnh đó, còn có một số nguyên nhân khác như: nhu cầu quá lớn so với nguồn cung, thuế tăng,…
Bảng báo giá cát xây dựng tại TP HCM
Cùng tham khảo bảng báo giá cát xây dựng tại TPHCM quý I năm 2021. So với giá cát xây dựng năm 2020, giá cát xây dựng năm 2021 tại thị trường TP HCM có sự tăng cao. Nguyên nhân do tình trạng cát xây dựng ngày càng khan hiếm, việc khai thác cát trên địa bàn sông Tp HCM ngày càng khó khăn.
1 | Cát san lấp | 130.000 VNĐ | 145.000 VNĐ | Còn hàng |
2 | Cát xây tô | 150.000 VNĐ | 165.000 VNĐ | Còn hàng |
3 | Cát vàng xây dựng | Liên Hệ | Liên Hệ | Còn hàng |
4 | Cát Tân Châu | Liên Hệ | Liên Hệ | Còn hàng |
5 | Cát bê tông | Liên Hệ | Liên Hệ | Còn hàng |
Bảng giá đá xây dựng tại TP HCM
Cập nhật chính xác bảng giá đá xây dựng tại TP HCM mới nhất 2021. Hi vọng sau khi tham khảo bảng giá đá xây dựng 2020 giúp quý khách hàng nắm rõ giá từng loại đá xây dựng tại địa bàn tp HCM.
1 | Đá xây dựng 5×7 | 270.000 VNĐ | 280.000 VNĐ |
2 | Đá xây dựng 1×2 (đen) | 270.000 VNĐ | 280.000 VNĐ |
3 | Đá xây dựng 1×2 (xanh) | 395.000 VNĐ | 415.000 VNĐ |
4 | Đá mi bụi | 225.000 VNĐ | 240.000 VNĐ |
5 | Đá mi sàng | 250.000 VNĐ | 265.000 VNĐ |
6 | Đá xây dựng 0x4 loại 1 | 250.000 VNĐ | 260.000 VNĐ |
7 | Đá xây dựng 0x4 loại 2 | 220.000 VNĐ | 235.000 VNĐ |
8 | Đá xây dựng 4×6 | 270.000 VNĐ | 280.000 VNĐ |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng tp HCM năm 2021
Bảng báo giá sắt thép xây dựng tphcm năm 2020 bao gồm báo giá thép Việt Nhật và giá thép Ponima vô cùng chi tiết và đầy đủ. Thép Việt Nhật và thép Ponima là hai loại thép xây dựng được sử dụng phổ biến hiện nay.
Báo giá vật liệu xây dựng thép Việt Nhật tại TP HCM
1 | Thép Việt Nhật phi 6 | Kg | 9.500 | Còn hàng | |
2 | Thép Việt Nhật phi 8 | Kg | 9.500 | Còn hàng | |
3 | Thép Việt Nhật phi 10 | 1 Cây 11.7m | 7.12 | Còn hàng | |
4 | Thép Việt Nhật phi 12 | 1 cây 11.7m | 10.39 | Còn hàng | |
5 | Thép Việt Nhật phi 14 | 1 Cây 11.7m | 14.13 | Còn hàng | |
6 | Thép Việt Nhật phi 16 | 1 Cây 11.7m | 18.47 | Còn hàng | |
7 | Thép Việt Nhật phi 18 | 1 Cây 11.7m | 23.38 | Còn hàng | |
8 | Thép Việt Nhật phi 20 | 1 Cây 11.7m | 28.95 | Còn hàng | |
9 | Thép Việt Nhật phi 22 | 1 Cây 11.7m | 34.91 | Còn hàng | |
10 | Thép Việt Nhật phi 25 | 1 Cây 11.7m | 45.09 | Còn hàng | |
11 | Thép Việt Nhật phi 28 | 1 Cây 11.7m | 56.56 | Còn hàng | |
12 | Thép Việt Nhật phi 32 | 1 Cây 11.7m | 73.83 | Còn hàng |
Báo giá vật liệu xây dựng thép Pomina tại TP HCM
1 | Thép Pomina phi 6 | Kg | 10.000 | ||
2 | Thép Pomina phi 8 | Kg | 10.000 | ||
3 | Thép Pomina phi 10 | 1 Cây 11.7m | 7.12 | 75.000 | |
4 | Thép Pomina phi 12 | 1 cây 11.7m | 10.39 | 106.400 | |
5 | Thép Pomina phi 14 | 1 Cây 11.7m | 14.13 | 140.000 | |
6 | Thép Pomina phi 16 | 1 Cây 11.7m | 18.47 | 185.000 | |
7 | Thép Pomina phi 18 | 1 Cây 11.7m | 23.38 | 240.000 | |
8 | Thép Pomina phi 20 | 1 Cây 11.7m | 28.95 | 295.000 | |
9 | Thép Pomina phi 22 | 1 Cây 11.7m | 34.91 | 350.000 | |
10 | Thép Pomina phi 25 | 1 Cây 11.7m | 45.09 | 500.000 | |
11 | Thép Pomina phi 28 | 1 Cây 11.7m | 56.56 | Liên Hệ | |
12 | Thép Pomina phi 32 | 1 Cây 11.7m | 73.83 | Liên Hệ |
Giá xi măng 2021 tại TP HCM
Giá xi măng 2020 tại TP HCM so với năm 2019 vẫn tiếp tục tăng, nguyên nhân do giá điện tăng cao. Gía điện tăng dẫn đến việc giá thành sản xuất tăng, từ đó giá vật liệu xây dựng 2019 bán ra thị trường phải được điều chỉnh tăng lên.
Xem thêm: Khách Sạn Phúc Thịnh Vũng Tàu, Khách Sạn Phúc Thịnh Hotel Vũng Tàu
STT | Tên hàng | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Giá Xi măng Thăng Long | Bao 50 kg | 74.000 |
2 | Giá Xi măng Hạ Long | Bao 50 kg | 74.000 |
3 | Giá Xi măng xaydungnhanghean.com | Bao 50 kg | 89.000 |
4 | Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô | Bao 50 kg | 88.000 / 75.000 |
5 | Giá Xi măng Fico | Bao 50 kg | 78.000 |
6 | Giá Xi măng Nghi Sơn | Bao 50 kg | 75.000 |
Bảng giá vật liệu xây dựng Tp HCM năm 2020 có sự thay đổi theo thời gian, theo sự biến động về giá vật liệu trên thị trường. Vì vậy để cập nhật chính xác giá vật liệu xây dựng 2020, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được cung cấp bảng báo giá chi tiết nhất và chính xác nhất.
Dự báo giá vật liệu xây dựng Tp HCM 2021 tiếp tục tăng
Theo nhiều báo cáo cho thấy giá vật liệu xây dựng 2020 trên thị trường TP HCM tiếp tục tăng. Từ đầu năm đến nay, giá các loại vật liệu xây dựng ở TP. HCM như sắt, thép, cát, gạch… đã tăng 5 – 7%.
Tại các cửa hàng vật liệu xây dựng trên địa bàn TP. HCM, giá thép xây dựng phi 6 – 8 mm dao động 14.000 – 15.000 đồng/kg, thép phi 10 – 28 mm ở mức 14.100 – 14.700 đồng/kg. Theo một số cửa hàng vật liệu xây dựng ở hai quận 5 và 10, từ sau Tết nguyên đán đến nay, giá thép nhích lên từng ngày dù mức tăng không cao với khoảng 10% so với trước Tết.
Giá các mặt hàng gạch, cát xây dựng cũng tăng giá 5 – 7% so với cuối năm trước. Giá cát vàng đang bán tại Bình Dương 390.000 – 400.000 đồng/m3; gạch đỏ từ 840 – 900 đồng/viên và luôn trong tình trạng cung không đủ cầu dù các nhà máy gạch đang chạy hết công suất. Gạch ốp tường, lót sàn có giá từ 210.000 – 220.000 đồng/m2(loại 60 cmx60 cm), tăng 7% so với trước.
Theo đó giá cát trên trên thị trường tăng mạnh so với giai đoạn giữa 2019 nguyên nhân do nguồn cát trên thị trường hiện TP.HCM nay là do các chủ tàu hút từ các nhánh sông Đồng Nai, Sài Gòn… Tuy nhiên, gần đây, các địa phương như Đồng Nai, TP.HCM, Bình Dương và cả Long An đều tuyên bố mạnh tay với “cát tặc”, trong đó tỉnh Đồng Nai, địa phương có nguồn cát lớn nhất cung cấp cho thị trường xây dựng TP.HCM xử lý mạnh tay nhất với hàng loạt vụ bắt cát tặc đã khiến nguồn cung khan hiếm.
Xem thêm: Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Xây Dựng Phúc Khang Corporation, Công Ty Cp Đầu Tư & Xây Dựng Phúc Khang
Hi vọng sau khi tham khảo bảng giá vật liệu xây dựng Tp HCM năm 2021 mới nhất, giúp quý khách hàng, quý đại lý, quý công ty… nắm rõ giá các loại vật liệu xây dựng trên thị trường hiện nay. Giá vật liệu xây dựng 2020 ngày càng tăng, vì vậy để cập nhật chính xác giá vui lòng liên hệ với chúng tôi.