Hiện nay, việc kinh doanh khách sạn đang rất phát đạt, tạo ra nhiều daonh thu, vì thế số lượng nhân viên cũng tăng theo, công việc của mỗi nhân viên cũng trở nên vất vả nhiều hơn, việc quản lí qui trình khách sạn bằng phương pháp truyền thống mất nhiều thời gian và công sức của mọi người và việc thường xuyên nhầm lẫn, thiếu sót dẫn đến nhiều thiệt hại là điều có thể xảy ra.
Sự phản hồi thông tin nhanh chóng, chính xác đối với khách hàng là điều quan trọng, do đó việc chậm trễ cũng nhu sai sót trong cung cấp thông tin cho khách hàng sẽ làm mất uy tín dẫn đến tổn thất doanh thu và thị phần khách sạn.
Hàng hóa và dịch vụ có thể tốn thất nếu như không báo cáo tức thời bởi vì người quản lý cần phải chờ đợi nhân viên cấp dưới thống kê và báo cáo vào cuối tuần hoặc cuối tháng…
Nên nhu cầu tin học hóa khách sạn là rất cần thiết.
Đề tài giải quyết các yêu cầu chính của khách hàng như: xây dựng các chức năng phục vụ yêu cầu nghiệp vụ của khách sạn. Ngoài ra còn có các chức mở rộng thêm do lập trình viên thiết kế để tạo sự thuận lợi cho người dùng. Chưa giải quyết đụng độ, tính lương, phân công…
STT
Thuật ngữ
Mô tả
1
stakeholder
Là những nhân tố ảnh hưởng tới phần mềm.
2
usecase
Là đặc tả các chức năng mà người dùng tương tác với phần mềm
Phát biểu bài toán
Các chức năng có trong phần mềm như:lập danh mục phòng, lập phiếu đặt phòng, lập phiếu thuê phòng, tra cứu phòng, lập hóa đơn thanh toán, báo cáo. Ngoài ra có các chức năng phụ khác như đăng ký, đăng nhập, đăng xuất, sao lưu và phục hồi dữ liệu, đọc và xuất dữ liệu tới tập tin .
STT
Lớp stakeholder
Mô tả
1
Khách hàng
Ban giám đốc khách sạn đặt mua phần mềm quản lý khách sạn.
2
Người dùng
Tất cả các nhân viên của khách sạn có nhu cầu sử dụng phần mềm.
3
Đội ngũ phát triển
Đội ngũ lập trình viên tạo phần mềm quản lý khách sạn.
4
Hệ thống liên quan
Các hệ thống có liên quan trong việc sử dụng phần mềm quản lý khách sạn.
STT
Lớp người dùng
Mô tả
1
Quản lí
Thao tác trên tất cả các chức năng của phần mềm để theo dõi toàn bộ hoạt động của khách sạn
2
Tiếp tân
Thao tác trên chức năng lập phiếu thuê và lập danh mục phòng.
3
Thu ngân
Thao tác trên chức năng lập hóa đơn thanh toán cho khách hàng thuê phòng.
4
Kế toán
Thao tác trên chức năng báo cáo của khạch sạn
Client:
framework 2.5Cpu Pentium III, Ram 128MB, HDD: 50GMicrosoft Office 2003
Sever:
Microsoft Office 2003
Ngôn ngữ VB.NetCơ sở dữ liệu : Microsoft Access
Yêu cầu phần mềm
Đánh số và phân nhóm các yêu cầu>
Use Case
Đánh mã số các use case>
Mã
Tên use case
Ý nghĩa/Ghi chú
1
Đăng Nhập
Người dùng đăng nhập để thực hiện lên các chức năng được phép thao tác.
2
Lập Phòng
Thêm, xóa, sửa thông tin của bất kỳ phòng nào trong khách sạn.
3
Tra Cứu
Tìm kiếm các thông tin mong muốn của người dùng.
4
Lập Phiếu Thuê
Lập phiếu thuê phòng cho khách hàng có quyền được sử dụng phòng.
5
Lập Hóa Đơn
Lập hóa đơn thanh toán tiền mà khách hàng phải trả
6
Báo Cáo
Xây dựng các trang báo cáo cơ bản cho người dùng theo dõi tình hình hoạt động của khách sạn.
7
Thay Đổi Qui Định
Thêm, xóa, sửa các quy định do khách sạn đặt ra.
Đánh số các tác nhân và use case>
Mã
Tác nhân
Mã Use case
1
Tiếp Tân, Thu Ngân, Kế Toán, Quản Lý
1
2
Quản Lý
2
3
Tiếp Tân, Thu Ngân, Kế Toán, Quản Lý
3
4
Tiếp Tân, Quản Lý
4
5
Thu Ngân, Quản Lý
5
6
Kế Toán, Quản Lý
6
7
Quản Lý
7
<Đặc tả chi tiết các use case>
Use case
Use case ID
1
Tên
Đăng Nhập
Tóm tắt
Cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống
Dòng sự kiện chính
<Trình bày dòng sự kiện chính của Use-case, từ khi Use-case bắt đầu thực hiện đến khi chấm dứt dòng sự kiện chính. Đánh số thứ tự các bước>
Các dòng sự kiện khác
Các yêu cầu đặc biệt
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu Use-case
Trạng thái hệ thống sau khi Use-case
Điểm mở rộng
Thiết kế phần mềm
Kiến trúc phần mềm
Thiết kế đối tượng
Phòng:
STT
Thuộc tính/ Phương thức
Mô tả
1
MaPhong
Mã phòng
2
TenPhong
Tên phòng
3
MaLoaiPhong
Mã loại phòng
4
GhiChu
Ghi chú những thông tin về phòng
5
TinhTrang
Tình trạng của phòng
6
ThemPhong()
Thêm phòng mới cho khách sạn
7
SuaPhong()
Sửa thông tin phòng
8
XoaPhong()
Xóa phòng trong khách sạn
9
LayDanhSach()
Lấy danh sách phòng trong khách sạn
10
CapNhatTinhTrang()
Cập nhật tình trạng phòng
11
TimKiem()
Tìm kiếm phòng theo nhiều tiêu chí.
12
LayDanhSachPhongTuExcel()
Lấy danh sách phòng từ file Excel
LoaiPhong:
STT
Thuộc tính/ Phương thức
Mô tả
1
MaLoaiPhong
Mã loại phòng
2
TenLoaiPhong
Tên loại phòng
3
DonGia
Đơn giá loại phòng
4
ThemLoaiPhong()
Thêm loại phòng
5
SuaLoaiPhong()
Sửa thông tin loại phòng
6
XoaLoaiPhong()
Xóa thông tin loại phòng
7
LayDanhSach()
Lấy danh sách loại phòng
8
LayDonGia()
Lấy đơn giá theo loại phòng
9
LayTenLoaiPhong()
Lấy tên loại phòng
10
KiemTraTonTaiLoaiPhong()
Kiểm tra tồn tại của loại phòng
11
TimKiem()
Tìm kiếm loại phòng
HoaDon:
STT
Thuộc tính/ Phương thức
Mô tả
1
MaHoaDon
Mã hóa đơn
2
TenKhachHang
Tên khách hàng hoặc cơ quan thanh toán
3
DiaChiKhachHang
Địa chỉ khách hàng
4
NgayThanhToan
Ngày thanh toán hóa đơn
5
TriGia
Tổng tiền thanh toán
6
ThemHoaDon()
Thêm mới hóa đơn
7
TimKiem()
Tìm kiếm hóa đơn
8
DoanhThuTheoLoaiPhong()
Doanh thu tính trên loại phòng
9
DoanhThuTheoNgay()
Doanh thu thu được theo ngày
10
LayMaHoaDonLonNhat()
Lấy mã hóa đơn lớn nhất
ChiTietHoaDon:
STT
Thuộc tính/ Phương thức
Mô tả
1
MaChiTietHoaDon
Mã chi tiết hóa đơn
2
MaHoaDon
Mã hóa đơn
3
MaPhong
Mã phòng
4
SoNgayThue
Số ngày khách thuê phòng
5
DonGia
Đơn giá theo loại phòng
6
ThanhTien
Thành tiền
7
SoNgayThue()
Số ngày khách thuê phòng ở khách sạn
8
TongSoNgayThue()
Tính tổng số ngày thuê theo thời gian chọn
9
ThemChiTietHoaDon()
Thêm một phòng vào hóa đơn
10
TimKiem()
Tìm kiếm hóa đơn theo nhiều tiêu chí
PhieuThue:
STT
Thuộc tính/ Phương thức
Mô tả
1
MaPhieuThue
Mã phiếu thuê
2
NgayBatDauThue
Ngày bắt đầu khách hàng thuê
3
MaPhong
Mã phòng
4
ThemPhieuThue()
Thêm mới phiếu thuê
5
CapNhatPhieuThue()
Cập nhật phiếu thuê
6
XoaPhieuThue()
Xóa phiếu thuê
7
LayMaLonNhat()
Lấy mã phiếu thuê lớn nhất
8
LayDanhSach()
Lấy danh sách phiếu thuê
9
LayNgayBatDauThue()
Lấy ngày bắt đầu thuê
10
TimKiem()
Tìm kiếm phiếu thuê theo nhiều tiêu chí
ChiTietPhieuThue:
STT
Thuộc tính/ Phương thức
Mô tả
1
MaChiTietPhieuThue
Mã chi tiết phiếu thuê
2
TenKhachHang
Tên khách hàng thuê phòng
3
MaLoaiKhachHang
Mã loại khách hàng
4
CMND
Chứng minh nhân dân
5
DiaChi
Địa chỉ khách hàng
6
MaPhieuThue
Mã phiếu thuê
7
ThemCTPT()
Thêm mới chi tiết phiếu thuê
8
CapNhatCTPT()
Câp nhật chi tiết phiếu thuê
9
XoaCTPT()
Xóa chi tiết phiếu thuê
10
LaySoLuongKhachTrongPhong()
Lấy số lượng khách trong 1 phòng
11
LaySoLuongLoaiKhach()
Lấy loại khách trong 1 phòng
12
LayDanhSach()
Lấy danh sách chi tiết phiếu thuê
13
KiemTraLoaiKhachHang()
Kiểm tra loại khách hàng để thanh toán
14
TimKiem()
Tìm kiếm theo nhiều tiêu chí
15
LayDanhSachTheoPhieuThue()
Lấy danh sách theo phiếu thuê
16
LayDanhSachKhachHangTuExcel()
Lấy danh sách khách hàng từ Excel
LoaiKhach:
STT
Thuộc tính/ Phương thức
Mô tả
1
MaLoaiKhach
Mã loại khách
2
TenLoaiKhach
Tên loại khách
3
LayDanhSach()
Lấy danh sách
4
LayMaLoaiKhachNuocNgoai()
Lấy mã của loại khách nước ngoài
5
ThemLoaiKhach()
Thêm mới loại khách
6
CapNhatLoaiKhach()
Cập nhât thông tin loại khách
7
XoaLoaiKhach()
Xóa loại khách
NguoiDung:
STT
Thuộc tính/ Phương thức
Mô tả
1
MaNguoiDung
Mã người dùng
2
TenDangNhap
Tên đăng nhập ( tài khoản)
3
MatKhau
Mật khẩu đăng nhập
4
PhanQuyen
Quyền truy cập vào hệ thống quản lý khách sạn
5
KiemTraTaiKhoan()
Kiểm tra tài khoản và mật khẩu để đăng nhập
6
ThemTaiKhoan()
Thêm mới tài khoản
7
LayQuyenTruyCap()
Lấy quyền truy cập theo tên đăng nhập
8
LayDanhSach()
Lấy danh sách người dùng
9
CapNhatTaiKhoan()
Cập nhật thông tin tài khoản
10
XoaTaiKhoan()
Xóa tài khoản
11
KiemTraID()
Kiểm tra tên đăng nhập
ThamSo:
STT
Thuộc tính/ Phương thức
Mô tả
1
SoLuongKhachToiDa
Số lượng khách tối đa trong 1 phòng
2
HeSoKhachNuocNgoai
Hệ số loại khách nước ngoài
3
PhuThu
Phụ thu khách thứ 3 trong 1 phòng
4
CapNhatThamSo()
Cập nhật thông tin tham số
5
LaySoLuongKhachToiDa()
Lấy số lượng khách tối đa
6
LayHeSoKhachNuocNgoai()
Lấy hệ số loại khách nước ngoài
7
LayPhuThu()
Lấy phụ thu khách thứ 3
Thiết kế dữ liệu
Bảng PHONG
Lưu thông tin từng phòng
STT
Tên Trường
Ràng buộc
Mô tả
1
MaPhong
Khóa Chính
Kiểu số thứ tự tự tăng
Mã phòng
2
TenPhong
Chuổi(255)
tên phòng
3
MaLoaiPhong
Kiểu số nguyên
mã loại phòng
4
GhiChu
Chuỗi(255)
Ghi những thông tin về phòng
5
TinhTrang
Chuổi(255)
Tình trạng của phòng
Bảng LOAIPHONG
Lưu thông tin của từng loại phòng ứng với từng đơn giá
STT
Tên Trường
Ràng buộc
Mô tả
1
MaLoaiPhong
Khóa chính
Kiểu số thứ tự tự tăng
Mã loại phòng
2
TenLoaiPhong
Chuỗi(255)
tên từng loại phòng
3
DonGia
Kiểu số nguyên
Đơn giá của loại phòng
Bảng PHIEUTHUE
Lưu thông tin về phòng thuê và ngày bắt đầu thuê
STT
Tên Trường
Ràng buộc
Mô tả
1
MaPhieuThue
Khóa chính
Số nguyên tự tăng
Mã phiếu thuê
2
NgayBatDauThue
Kiểu ngày
ngày bắt đầu thuê
3
MaPhong
Số nguyên
Mã phòng
Bảng LOAIKHACH
Lưu thông tin của loại khách hàng
STT
Tên Trường
Ràng buộc
Mô tả
1
MaLoaiKhachHang
Khóa chính
Kiểu số tự động tăng
Mã loại khách hàng
2
TenLoaiKhach
Kiểu chuỗi(255)
tên loại khách hàng
Bảng THAMSO
Lưu những quy định của khách sạn về phụ thu, hệ số, số lượng khách tối đa
STT
Tên Trường
Ràng buộc
Mô tả
1
SoLuongKhachToiDa
Kiểu số nguyên
số lượng khách tối đa trong 1 phòng
2
PhuThu
Kiểu số nguyên
Phụ thu khách hàng
3
HeSoKhachNuocNgoai
Kiểu số thực
Hệ số khách nước ngoài
Bảng CHITIETHOADON
Lưu thông tin chi tiết về hóa đơn của khách hàng
STT
Tên Trường
Ràng buộc
Mô tả
1
MaChiTiet
Khóa chính
Kiểu số tự tăng
Mã chi tiết
2
MaHoaDon
Kiểu số nguyên
Mã hóa đơn
3
MaPhong
Kiểu số nguyên
Mã phòng
4
SoNgayThue
Kiểu số nguyên
Số ngày thuê
5
DonGia
Kiểu số nguyên
Đơn giá
6
ThanhTien
Kiểu số nguyên
Thành Tiền
Bảng CHITIETPHIEUTHUE
Lưu thông tin chi tiết phiếu thuê
STT
Tên Trường
Ràng buộc
Mô tả
1
MaChiTietPhieuThue
Khóa chính
Mã số tự tăng
Mã chi tiết phiếu thuê
2
TenKhachHang
Kiểu chuỗi(255)
Tên khách hàng
3
MaLoaiKhachHang
Kiểu số nguyên
Mã loại khách hàng
4
CMND
Kiểu chuỗi(11)
Chứng minh nhân dân
5
DiaChi
Kiểu chuỗi(255)
Địa chỉ
6
MaPhieuThue
Kiểu số nguyên
Mã phiếu thuê
Bảng HOADON
Hóa đơn thanh toán tiền của khách hàng khi trả phòng
STT
Tên Trường
Ràng buộc
Mô tả
1
MaHoaDon
Khóa chính
Mã số tự tăng
Mã hóa đơn
2
TenKhachHang
Kiểu chuỗi(255)
Tên khách hàng
3
DiaChiKhachHang
Kiểu chuỗi(255)
Địa chỉ khách hàng
4
NgayThanhToan
Kiểu ngày
Ngày thanh toán
5
TriGia
Kiểu số nguyên
Trị giá của hóa đơn
Bảng NGUOIDUNG
Bảng này dùng để phân quyền người dùng được quyền thao tác chức năng nào
STT
Tên Trường
Ràng buộc
Mô tả
1
MaNguoiDung
Khóa chính
Mã số tự tăng
Mã người dùng
2
TenDangNhap
Kiểu chuỗi(255)
Tên đăng nhập
3
MatKhau
Kiểu chuỗi(255)
Mật khẩu đăng nhập
4
QuyenTruyCap
Kiểu số nguyên
Quyền truy cập của người dùng
Thiết kế giao diện
STT
Tên Màn Hình
Ý Nghĩa/ Ghi Chú
Màn Hình Chính
Thông tin phòngLập danh mục phòngLập phiếu thuê phòngTra cứu phòngLập hóa đơn thanh toánLập báo cáo tháng
1
Màn hình Đăng Ký
Đăng ký thông tin thành viên
2
Màn hình Đăng Nhập
Đăng nhập vào hệ thống
3
Màn hình Tra Cứu Khách Hàng
Tra cứu thông tin khách hàng theo nhiều tiêu chí
4
Màn hình Tra Cứu Hóa Đơn
Tra cứu thông tin hóa đơn theo nhiều tiêu chí
5
Màn hình Tra Cứu Phiếu Thuê
Tra cứu thông tin phiếu thuê theo nhiều tiêu chí
6
Báo cáo Doanh Thu Tháng
Lập báo cáo doanh thu theo tháng
7
Báo cáo Doanh Thu Năm
Lập báo cáo doanh thu theo năm
8
Báo Cáo Mật độ sử dụng phòng theo tháng
Lập báo cáo Mật độ sử dụng phòng theo tháng
9
Báo Cáo Mật độ sử dụng phòng theo năm
Lập báo cáo Mật độ sử dụng phòng theo năm
10
Báo Cáo Hóa Đơn theo tháng
Lập báo cáo hóa đơn theo tháng
11
Báo Cáo Hóa Đơn theo năm
Lập báo cáo hóa đơn theo năm
12
Cập nhật Tình Trạng phòng
Cập nhật tình trạng phòng
13
Cập nhật Phiếu Thuê
Xóa/ Sửa phiếu thuê
14
Cập nhật Khách Hàng
Thêm/Sửa/Xóa khách hàng
15
Cập nhật Tham Số
Thay đổi thông tin tham số
16
Cập nhật Loại Khách
Thêm/Sửa/Xóa Loại khách hàng
17
Cập nhật Loại Phòng
Thêm/Sửa/Xóa Loại phòng
18
Cập nhật Người Dùng
Thay đổi mật khẩu/ Xóa/ Phân quyền người dùng
19
Xuất Phòng
Xuất thông tin phòng/ Export file Excel
20
Đọc Phòng
Đọc thông tin phòng/ Import file Excel
21
Xuất Hóa Đơn
Xuất thông tin hóa đơn/ Export file Excel
22
Xuất Phiếu Thuê
Xuất thông tin phiếu thuê/ Export file Excel
23
Xuất Khách Hàng
Xuất thông tin khách hàng/ Export file Excel
24
Đọc Khách Hàng
Đọc thông tin khách hàng/ Import file Excel
4.2.1 Màn hình chính
STT
Công cụ
Tên
Kiểu dữ liệu
Chức năng
1
Form
frmManHinhChinh
Hiển thị giao diện màn hình chính
2
MenuStrip
MenuStrip1
Danh sách các chức năng chính trong hệ thống
3
ListView
lvrDanhSachPhong
Sử dụng để hiển thị danh sách phòng
4
TabControl
TabControl1
Hiển thị từng biểu mẫu
4a
ItemTabControl
ItemDanhMucPhong
Hiển thị biểu mẫu Danh mục phòng
4b
ItemTabControl
ItemPhieuThue
Hiển thị biểu mẫu Phiếu Thuê
4c
ItemTabControl
ItemTraCuuPhong
Hiển thị biểu mẫu Tra Cứu Phòng
4d
ItemTabControl
ItemHoaDonThanhToan
Hiển thị biểu mẫu Hóa Đơn Thanh Toán
4e
ItemTabControl
ItemBaoCaoThang
Hiển thị biểu mẫu Báo Cáo Tháng
5
ListView
lvrDanhSach
Hiển thị danh sách chi tiết theo từng biểu mẫu
6
ListView
lvrDanhSach
Thông tin chi tiết theo từng dòng lvrDanhSach
4.2.2 Danh mục Phòng
STT
Công cụ
Tên
Kiểu dữ liệu
Chức năng
1
ListView
lvrDanhSachPhong
Hiển thị danh sách phòng theo tình trạng
2
ListView
lvrDanhMucPhong
Hiển thị danh sách Danh Mục Phòng
3
TextBox
txtTenPhong
String
Nhập/Sửa tên phòng
4
Combobox
cbxLoaiPhong
Chọn loại phòng
5
TextBox
txtDonGia
Numberic
Nhập/Sửa đơn giá
6
TextBox
txtGhiChu
Nhập/Sửa Ghi chú
7
Button
btnThem
Click để thêm 1 phòng vào danh sách
8
Button
btnSua
Click để cập nhật thông tin phòng vào danh sách
9
Button
btnXoa
Click xóa 1 phòng ra khỏi danh sách
4.2.3 Phiếu Thuê
STT
Công cụ
Tên
Kiểu dữ liệu
Chức năng
1
ListView
lvrDanhSachPhong
Hiển thị danh sách phòng theo tình trạng
2
Combobox
cbxLoaiPhong
Chọn loại phòng
3
DatetimePicker
dtpkNgayThue
Datetime
Chọn ngày bắt đầu thuê
4
ListView
lvrDanhSachPhieuThue
Load danh sách Phiếu Thuê
5
TextBox
txtKhachHang
String
Nhập/Sửa Tên Khách Hàng
6
Combobox
cbxLoaiKhach
Chọn loại khách hàng
7
TextBox
txtCMND
String
Nhập/Sửa CMND khách hàng
8
TextBox
txtDiaChi
String
Nhập/Sửa Địa Chỉ Khách hàng
9
Button
btnThem
Click để thêm 1 phiếu thuê vào danh sách
10
Button
btnSua
Click để cập nhật thông tin phiếu thuê vào danh sách