MỤC LỤC VĂN BẢN

*

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM ——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————

Số: 1297/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 08 tháng 7 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN,KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ LuậtTổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghịđịnh số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chiphí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ cácThông tư của Bộ Xây dựng: Thông tư s ố 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 Hướng dẫn xác định đơn giá nhân côngtrong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 01/2017/TT-BXD ngày 06 tháng02 năm 2017 hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;

Căn cứ cácQuyết định của Bộ Xây dựng: Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015về việc Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi côngxây dựng; Quyết định số 1169/QĐ-BXD ngày 14 tháng 11 năm 2017 về việc công bố Địnhmức dự toán xây dựng công trình Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu vàcông trình xây dựng;

Theo đề nghịcủa Giám đốc Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

Đang xem: đơn giá thí nghiệm vật liệu xây dựng 2016

Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá thínghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (kèm theo thuyết minhvà Đơn giá cụ thể).

Điều 2: Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kếtcấu và công trình xây dựng là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan lập vàquản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trênđịa bàn tỉnh Hà Nam sử dụng nguồn vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Namquản lý.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Vănphòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhândân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệmthi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Xuân Đông

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNGDẪN SỬ DỤNG

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN THÍ NGHIỆMVẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG(Công bố kèm theo Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Ủyban nhân dân tỉnh Hà Nam)

A- THUYẾT MINH:

1. Căn cứxây dựng đơn giá:

– Tài liệu hướngdẫn tính toán đơn giá xây dựng công trình của Bộ Xây dựng;

– Các văn bảnkhác theo quy định của Nhà nước.

2. Đơn giáxây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trìnhxây dựng gồm các chi phí sau:

– Đơn giá xâydựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xâydựng (sau đây gọi tắt là Đơn giá thí nghiệm) là chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật thểhiện mức chi phí về vật liệu, nhân công và máy & thiết bị thí nghiệm đểhoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và côngtrình xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, v.v) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúccông tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.

– Đơn giá thínghiệm được lập phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn thí nghiệmvà những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực thí nghiệm xây dựng (Các vậtliệu mới, máy và thiết bị thí nghiệm tiên tiến v.v…).

– Đơn giá thínghiệm bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phívật liệu:

Là số lượng vậtliệu chính trực tiếp thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm kểcả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để hoànthành một đơn vị công tác thí nghiệm.

Giá vật liệutính trong đơn giá lấy theo công bố giá vật liệu của Liên sở Tài chính – Xây dựngvà giá thị trường phổ biến trên địa bàn tỉnh Hà Nam tại thời điểm qúy I/2019chưa có thuế giá trị gia tăng.

Đối với nhữngvật liệu chưa có trong công bố giá thì tính theo mức giá tham khảo thị trường tạithời điểm quý I/2019. Một số đơn giá công tác thí nghiệm chưa tính chi phí vậtliệu chính, khi lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trựctiếp vào đơn giá.

Trong quátrình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trịgia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừchênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mứcgiá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơquan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mứcđể tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệutrong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trựctiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

b) Chi phínhân công:

Là chi phí tiềnlương của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả chi phí nhâncông điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm), công nhân phục vụ để thực hiệnhoàn thành công tác thí nghiệm.

Trường hợpcông trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng IV có mức lương cơ sởlà 2.050.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân hệ số điềuchỉnh KĐCNC = 0,952

c) Chi phímáy thi công:

Là chi phí sửdụng máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượngcông tác thí nghiệm. Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm bao gồm: chi phí khấuhao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn và chi phí khác của máy.

Giá nhiên liệu,năng lượng lấy theo giá nhiên liệu trung bình Quý I năm 2019 (chưa bao gồm thuếgiá trị gia tăng) theo các báo giá của Tổng công ty xăng dầu (Xăng: 15.227 đồng/lít;Dầu diezel: 13.958đồng/lít; Điện: 1.864,44 đồng/kwh).

3. Đơn giáxây dựng công trình- Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trìnhxây dựng gồm 03 chương:

Chương I: Thínghiệm vật liệu xây dựng

Chương II: Thínghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng

Chương III:Công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng

Trong mỗichương, mục có loại công tác thí nghiệm được mã hóa thống nhất theo mã số gồm 2chữ cái và 5 chữ số. Trong mỗi danh mục đơn giá có quy định nội dung công việc,điều kiện áp dụng và chi phí về vật liệu, nhân công, máy thi công.

B – HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

1. Tập đơn giáthí nghiệm này là cơ sở xác định dự toán công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện,kết cấu và công trình xây dựng phục vụ cho công tác lập kế hoạch, quản lý vốn đầutư xây dựng cơ bản và xác định giá xét thầu, giá giao thầu các công trình xây dựngtrên địa bàn tỉnh Hà Nam.

2. Đối với nhữngcông tác chưa có đơn giá hoặc đã có nhưng không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật,điều kiện thi công, biện pháp thi công, Chủ đầu tư căn cứ tiêu chuẩn kỹ thuật,quy trình thi công và hướng dẫn phương pháp lập định mức, đơn giá của Bộ Xây dựng,tổ chức lập đơn giá cho công trình hoặc vận dụng các đơn giá tương tự ở cáccông trình đã và đang thực hiện, làm cơ sở quản lý chi phí đầu tư xây dựng, đồngthời gửi Sở Xây dựng để theo dõi, kiểm tra. Đối với các gói thầu xây dựng sử dụngvốn ngân sách nhà nước thực hiện theo hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư phảibáo cáo người quyết định đầu tư xem xét quyết định trước khi áp dụng.

3. Căn cứ giávật liệu (chưa có thuế giá trị gia tăng) theo giá tại thời điểm lập Tổng mức đầutư, dự toán và giá vật liệu đã tính trong đơn giá để tính chênh lệch giá trongtổng mức đầu tư, dự toán công trình.

Trong quá trình sử dụng tập đơngiá xây dựng công trình phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và côngtrình xây dựng nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng đểnghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền.

Chương I

THÍ NGHIỆM VẬTLIỆU XÂY DỰNG

DA.01000THÍ NGHIỆM XI MĂNG

Thành phầncông việc

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu,kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.01000

Thí nghiệm xi măng

DA.01001

Thí nghiệm tỷ diện của xi măng

1 chỉ tiêu

4.463

83.877

3.108

91.448

DA.01002

Thí nghiệm ổn định thể tích Thí

1 chỉ tiêu

2.447

198.793

189.276

390.516

DA.01003

nghiệm thời gian đông kết Thí

1 chỉ tiêu

744

237.888

4.502

243.134

DA.01004

nghiệm cường độ theo phương pháp chuẩn

1 chỉ tiêu

18.898

414.645

12.359

445.902

DA.01005

Thí nghiệm theo khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

12.439

59.946

1.806

74.191

DA.01006

Thí nghiệm độ mịn

1 chỉ tiêu

5.227

72.741

1.620

79.588

DA.01007

Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung

1 chỉ tiêu

29.627

55.444

15.882

100.953

DA.01008

Thí nghiệm hàm lượng SiO2

1 chỉ tiêu

172.555

292.858

21.310

486.723

DA.01009

Thí nghiệm hàm lượng SiO2 và cặn không tan.

1 chỉ tiêu

108.108

189.552

14.778

312.438

DA.01010

Thí nghiệm hàm lượng SiO2 hòa tan.

1 chỉ tiêu

29.775

107.334

9.188

146.297

DA.01011

Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan.

1 chỉ tiêu

13.882

195.476

4.274

213.632

DA.01012

Thí nghiệm hàm lượng ôxít Fe2O3

1 chỉ tiêu

5.923

77.716

64

83.703

DA.01013

Thí nghiệm hàm lượng nhôm ôxít AL2O3

1 chỉ tiêu

272.214

85.535

106

357.855

DA.01014

Thí nghiệm hàm lượng CaO Thí

1 chỉ tiêu

12.498

97.145

167

109.810

DA.01015

nghiệm hàm lượng MgO Thí

1 chỉ tiêu

8.696

98.093

135

106.924

DA.01016

nghiệm hàm lượng SO3

1 chỉ tiêu

20.935

176.283

4.493

201.711

DA.01017

Thí nghiệm hàm lượng Cl

1 chỉ tiêu

39.208

113.257

152.465

DA.01018

Thí nghiệm hàm lượng K2O và Na2O

1 chỉ tiêu

25.481

182.444

26.612

234.537

DA.01019

Thí nghiệm hàm lượng TiO2

1 chỉ tiêu

3.186

101.410

4.869

109.465

DA.01020

Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do

1 chỉ tiêu

171.626

101.410

621

273.657

DA.01021

Thí nghiệm độ dẻo tiêu chuẩn

1 chỉ tiêu

744

88.853

1.904

91.501

DA.01022

Thí nghiệm nhiệt thủy hóa

1 chỉ tiêu

278.709

1.333.972

26.513

1.639.194

DA.01023

Thí nghiệm độ nở sunphat

1 chỉ tiêu

37.354

651.585

1.876

690.815

DA.02000THÍ NGHIỆM CÁT

Thành phầncông việc

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu,kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.02000

Thí nghiệm cát

DA.02001

Thí nghiệm khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích

1 chỉ tiêu

24.569

72.504

7.374

104.447

DA.02002

Thí nghiệm thể tích xốp

1 chỉ tiêu

24.569

62.315

7.374

94.258

DA.02003

Thí nghiệm thành phần hạt và mô đun độ lớn

1 chỉ tiêu

39.486

176.283

11.814

227.583

DA.02004

Thí nghiệm hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn

1 chỉ tiêu

24.569

165.858

7.374

197.801

DA.02005

Thí nghiệm thành phần khoáng (thạch học)

1 chỉ tiêu

39.486

259.212

12.408

311.106

DA.02006

Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ

1 chỉ tiêu

12.600

103.780

68

116.448

DA.02007

Thí nghiệm hàm lượng Mica

1 chỉ tiêu

16.053

188.604

4.843

209.500

DA.02008

Thí nghiệm hàm lượng sét cục

1 chỉ tiêu

22.983

51.890

4.843

79.716

DA.02009

Thí nghiệm độ ẩm

1 chỉ tiêu

43.832

3.554

13.103

60.489

DA.02010

Thí nghiệm thành phần hạt phương pháp tỷ trọng kế

1 chỉ tiêu

25.234

109.940

7.667

142.841

DA.02011

Thí bằng nghiệm thành phần hạt bằng phương pháp LAZER

1 chỉ tiêu

587

222.250

54.299

277.136

DA.02012

Thí nghiệm thử phản ứng silic kiềm

1 chỉ tiêu

182.153

660.826

29.421

872.400

DA.02013

Thí nghiệm góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát

1 chỉ tiêu

17.955

207.323

686

225.964

DA.02014

Thí nghiệm hàm lượng sunfat và sunfit

1 chỉ tiêu

147.724

251.156

11.290

410.170

DA.02015

Thí nghiệm hàm lượng ion clorua

1 chỉ tiêu

203.227

125.578

5.729

334.534

DA.03000THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI

Thành phầncông việc

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu,kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểm tra,nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.03000

Thí nghiệm đá dăm, sỏi

DA.03001

Thí nghiệm khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

29.471

90.037

8.758

128.266

DA.03002

Thí nghiệm khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

29.208

59.235

8.804

97.247

DA.03003

Thí nghiệm khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản.

1 chỉ tiêu

29.208

59.235

8.758

97.201

DA.03004

Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

43.832

35.541

13.082

92.455

DA.03005

Thí nghiệm thành phần hạt của đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

43.832

154.011

13.103

210.946

DA.03006

Thí nghiệm hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

44.302

28.433

13.247

85.982

DA.03007

Thí nghiệm hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

16.053

139.795

4.843

160.691

DA.03008

Thí nghiệm hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hóa trong đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

44.302

99.515

13.247

157.064

DA.03009

Thí nghiệm độ ẩm của đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

29.541

33.172

8.854

71.567

DA.03010

Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

30.011

53.312

8.567

91.890

DA.03011

Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh.

1 chỉ tiêu

30.011

49.757

8.567

88.335

DA.03012

Thí nghiệm cường độ nén của đá nguyên khai.

1 chỉ tiêu

24.823

296.175

144.996

465.994

DA.03013

Thí nghiệm hệ số hóa mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt).

1 chỉ tiêu

67.696

509.421

250.257

827.374

DA.03014

Thí nghiệm độ nén của đá dăm, sỏi trong xilanh.

1 chỉ tiêu

42.853

116.101

14.884

173.838

DA.03015

Thí nghiệm độ mài mòn của đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

58.143

348.302

16.997

423.442

DA.03016

Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi.

1 chỉ tiêu

12.600

154.011

138

166.749

DA.03017

Thí nghiệm độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT).

1 chỉ tiêu

22.161

118.470

6.589

147.220

DA.03018

Thí nghiệm độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT).

1 chỉ tiêu

22.161

154.011

6.636

182.808

DA.03019

Thí nghiệm hàm lượng Ôxít Silic vô định hình.

1 chỉ tiêu

85.493

343.563

27.318

456.374

DA.03020

Thí nghiệm xác định hàm lượng ion CL-.

1 chỉ tiêu

218.774

125.578

9.945

354.297

DA.04000THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS).

Thành phầncông việc

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu,kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.04000

Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt liệu bê tông

DA.04001

Thí nghiệm mòn hóa chất của cốt liệu bê tông

1 chỉ tiêu

93.466

148.088

1.397

242.951

DA.05000THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁPTHANH VỮA).

Xem thêm: “Lóa Mắt” Với Khách Sạn Dát Vàng Giảng Võ, Khách Sạn Hà Nội Dát Vàng Sang Chảnh Tại Việt Nam

Thành phầncông việc

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu,kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm.

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.05000

Thí nghiệm phản ứng kiềm và phản ứng alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa).

DA.05101

Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát.

1 chỉ tiêu

264.055

425.070

43.476

732.601

DA.05201

Thí nghiệm xác định phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa).

1 chỉ tiêu

863.924

1.426.379

405.767

2.696.070

DA.06000THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, GẠCH

Thành phầncông việc:

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị dụngcụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.06000

Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá, gạch.

DA.06001

Thí nghiệm mẫu thí nghiệm

1 chỉ tiêu

379.104

412

379.516

DA.06002

Thí nghiệm độ ẩm

1 chỉ tiêu

10.735

82.929

2.839

96.503

DA.06003

Thí nghiệm độ mất khi nung

1 chỉ tiêu

37.320

74.636

16.118

128.074

DA.06004

Thí nghiệm hàm lượng SiO2

1 chỉ tiêu

191.245

426.492

37.610

655.347

DA.06005

Thí nghiệm hàm lượng Fe2O3

1 chỉ tiêu

6.007

82.929

64

89.000

DA.06006

Thí nghiệm hàm lượng CaO

1 chỉ tiêu

8.403

106.623

1.379

116.405

DA.06007

Thí nghiệm hàm lượng Al2O3

1 chỉ tiêu

277.106

82.929

1.317

361.352

DA.06008

Thí nghiệm hàm lượng MgO

1 chỉ tiêu

10.844

106.623

1.347

118.814

DA.06009

Thí nghiệm hàm lượng SO3

1 chỉ tiêu

119.246

201.399

4.442

325.087

DA.06010

Thí nghiệm hàm lượng TiO2

1 chỉ tiêu

1.229

111.362

399

112.990

DA.06011

Thí nghiệm K2O, Na2O

1 chỉ tiêu

15.193

196.660

9.543

221.396

DA.06012

Thí nghiệm cặn không tan

1 chỉ tiêu

21.609

195.476

4.151

221.236

DA.06013

Thí nghiệm CaO tự do

1 chỉ tiêu

37.650

111.362

643

149.655

DA.06014

Thí nghiệm thành phần hạt bằng LAZER

1 chỉ tiêu

444.263

18.100

462.363

DA.06015

Thí nghiệm độ hút vôi

1 chỉ tiêu

40.132

250.446

11.937

302.515

DA.06016

Thí nghiệm SiO2 hoạt tính

1 chỉ tiêu

30.602

135.056

8.253

173.911

DA.06017

Thí nghiệm Al2O3 hoạt tính

1 chỉ tiêu

26.351

113.731

7.158

147.240

Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích thành phần hóa học cát, đá, ximăng, gạch chưa bao gồm công tác chuẩn bị mẫu thí nghiệm.

DA.07000THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG.

1. Thành phầncông việc:

– Công việcthiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát,đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết;

– Công táctính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổisau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở cácthời gian, hàm lượng bọt khí, độ co…chưa được tính trong đơn giá này;

– Riêng thiếtkế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theocấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.

2. Thiết kếmác bê tông thông thường bao gồm:

– Phần ximăng: DA.01002 + DA.01003 + DA.01004 + DA.01005 + DA.01006.

– Phần cát:DA.02001 + DA.02002 + DA.02003 + DA.02004 + DA.02006.

– Phần đá:DA.03003 + DA.03004 + DA.03005+ DA.03006 + DA.03014.

DA.08000Thiết kế mác vữa.

1. Thành phầncông việc:

– Công việcthiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cáttheo những chỉ tiêu thiết kế.

2. Thiết kếmác bê tông thông thường bao gồm:

– Phần ximăng: DA.01002 + DA.01003 + DA.01004 + DA.01005+ DA.01006.

– Phần cát:DA.02001 + DA.02002 + DA.02003 + DA.02004 + DA.02006.

DA.09000XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM.

Thành phầncông việc:

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu(lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bịthí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.09000

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

DA.09001

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

1 chỉ tiêu

44.426

115

44.541

Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụthể để xác định đơn giá cho phù hợp.

DA.10000 ÉPMẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA.

Thành phầncông việc:

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.10000

ép mẫu bê tông, uốn mẫu bê tông, ép mẫu vữa.

DA.10001

ép mẫu bê tông lập phương 150x150x150 (mm0

1 chỉ tiêu

3.971

49.757

2.766

56.494

DA.10002

ép mẫu bê tông trụ 150×300 (mm)

1 chỉ tiêu

5.873

59.235

4.126

69.234

DA.10003

uốn mẫu bê tông lập phương 150x150x600 (mm)

1 chỉ tiêu

1.585

93.354

3.930

98.869

DA.10004

ép mẫu vữa lập phương 70,7×70,7×70,7 (mm)

1 chỉ tiêu

671

20.851

2.344

23.866

Ghi chú:

– Trường hợptrường hợp ép mẫu bê tông lập phương kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điềuchỉnh với hệ số k=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 200x200x200 thìđơn giá được điều chỉnh với hệ số k=1,15.

– Trường hợptrường hợp ép mẫu bê tông lập phương kích thước 100×200 thì đơn giá được điềuchỉnh với hệ số k=0,9.

DA.11000THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG.

DA.11100THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG.

Thành phầncông việc:

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Riêng chỉ tiêuđộ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giácấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4so với đơn giá cấp liền kề.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.11100

Thí nghiệm thử bê tông nặng

DA.11101

Thí nghiệm tính toán liều lượng bê tông

1 chỉ tiêu

6.950

289.778

4.695

301.423

DA.11102

Thí nghiệm thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông.

1 chỉ tiêu

2.349

154.011

629

156.989

DA.11103

Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông.

1 chỉ tiêu

1.214

101.884

916

104.014

DA.11104

Thí nghiệm tách nước của hỗn hợp bê tông.

1 chỉ tiêu

2.349

294.516

1.177

298.042

DA.11105

Thí nghiệm hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông.

1 chỉ tiêu

3.132

44.545

53.692

101.369

DA.11106

Thí nghiệm khối lượng riêng của bê tông.

1 chỉ tiêu

52.064

148.088

13.870

214.022

DA.11107

Thí nghiệm độ hút nước của bê tông.

1 chỉ tiêu

46.651

225.093

14.424

286.168

DA.11108

Thí nghiệm mài mòn của bê tông.

1 chỉ tiêu

7.133

293.806

2.160

303.099

DA.11109

Thí nghiệm khối lượng thể tích của bê tông

1 chỉ tiêu

40.354

35.304

9.429

85.087

DA.11110

Thí nghiệm cường độ chịu nén của bê tông

1 chỉ tiêu

13.704

163.489

6.793

183.986

DA.11111

Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông cốt thép

1 chỉ tiêu

19.068

203.768

8.205

231.041

DA.11112

Thí nghiệm lực liên kết giữa bê tông và cốt thép

1 chỉ tiêu

17.795

294.516

15.879

328.190

DA.11113

Thí nghiệm độ co ngót của bê tông

1 chỉ tiêu

6.481.635

456.110

6.358.529

13.296.274

DA.11114

Thí nghiệm mô dun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông.

1 chỉ tiêu

71.815

445.447

46.049

563.311

DA.11115

Thí nghiệm độ chống thấm nước của bê tông.

1 chỉ tiêu

83.240

521.268

615.841

1.220.349

DA.11116

Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi bửa của bê tông.

1 chỉ tiêu

11.596

210.877

6.848

229.321

DA.11117

Thí nghiệm xác định hàm lượng ion clorua trong bê tông

1 chỉ tiêu

213.706

125.578

5.729

345.013

DA.11118

Thí nghiệm xác định lượng sunfat trong bê tông hàm

1 chỉ tiêu

155.554

251.156

11.290

418.000

DA.11119

Thí nghiệm xác định độ PH của bê tông

1 chỉ tiêu

57.741

148.088

399

206.228

DA.11120

Thí nghiệm nhiệt thủy hóa

1 chỉ tiêu

47.767

651.585

23.016

722.368

DA.11121

Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông

1 chỉ tiêu

445.447

684

446.131

DA.11200 THÍNGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM LĂN.

Thành phầncông việc:

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.11200

Thí nghiệm thử bê tông đầm lăn

DA.11201

Thí nghiệm cường độ kháng kéo trực tiếp mẫu RCC

1 chỉ tiêu

33.620

616.044

89.294

738.958

DA.11202

Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông.

1 chỉ tiêu

1.942.908

4.823

1.947.731

DA.12000THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG

Thành phầncông việc

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểm tra,nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.12000

Thí nghiệm vôi xây dựng

DA.12001

Thí nghiệm lượng nước cần thiết để tôi vôi

1 chỉ tiêu

7.224

111.125

2.149

120.498

DA.12002

Thí nghiệm lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống

1 chỉ tiêu

7.224

128.895

2.149

138.268

DA.12003

Thí nghiệm khối lượng triêng của vôi đã tôi

1 chỉ tiêu

17.231

127.711

4.297

149.239

DA.12004

Thí nghiệm lượng hạt không tôi được

1 chỉ tiêu

18.414

144.296

1.733

164.443

DA.12005

Thí nghiệm độ nghiền mịn

1 chỉ tiêu

5.814

108.992

1.743

116.549

DA.12006

Thí nghiệm độ ẩm của Hydrat

1 chỉ tiêu

14.448

55.444

4.297

74.189

DA.12007

Thí nghiệm độ hút vôi

1 chỉ tiêu

13.425

444.263

7.906

465.594

DA.13000THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG

Thành phầncông việc:

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.13000

Thí nghiệm vữa xây dựng

DA.13001

Thí nghiệm độ lưu động của hỗn hợp vữa

1 chỉ tiêu

29.618

580

30.198

DA.13002

Thí nghiệm xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

1 chỉ tiêu

9.827

126.052

3.454

139.333

DA.13003

Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

1 chỉ tiêu

99.989

138

100.127

DA.13004

Thí nghiệm xác định khả năng giữ độ lưu động của vật liệu tươi

1 chỉ tiêu

783

44.545

4.191

49.519

DA.13005

Thí nghiệm độ hút nước của vữa

1 chỉ tiêu

16.053

55.444

4.775

76.272

DA.13006

Thí nghiệm cường độ chịu nén của vữa

1 chỉ tiêu

881

244.285

692

245.858

DA.13007

Thí nghiệm cường độ chịu uốn của vữa

1 chỉ tiêu

1.175

144.296

920

146.391

DA.13008

Thí nghiệm độ bám dính của vữa vào nền trát

1 chỉ tiêu

12.600

344.274

24.113

380.987

DA.13009

Thí nghiệm tính toán liều lượng vữa

1 chỉ tiêu

607

250.919

471

251.997

DA.13010

Thí nghiệm khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

21.906

99.989

6.518

128.413

DA.13011

Thí nghiệm xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đã đóng rắn

1 chỉ tiêu

6.030

88.853

2.350

97.233

DA.13012

Thí nghiệm xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

1 chỉ tiêu

108.607

121.313

6.578

236.498

DA.14000THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG

Thành phầncông việc:

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.14000

Thí nghiệm gạch xây đất sét nung

DA.14001

Thí nghiệm cường độ chịu nén Thí

1 chỉ tiêu

979

186.709

3.446

191.134

DA.14002

nghiệm cường độ chịu uốn Thí

1 chỉ tiêu

1.468

165.858

1.558

168.884

DA.14003

nghiệm độ hút nước

1 chỉ tiêu

48.158

103.780

14.463

166.401

DA.14004

Thí nghiệm khối lượng thể tích

1 chỉ tiêu

16.053

120.366

4.913

141.332

DA.14005

Thí nghiệm khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

18.836

119.181

4.913

142.930

DA.15000THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG

Thành phầncông việc:

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.15000

Thí nghiệm gạch lát xi măng

DA.15001

Thí nghiệm lực uốn gẫy toàn viên

1 chỉ tiêu

1.233

186.709

4.299

192.241

DA.15002

Thí nghiệm lực xung kích

1 chỉ tiêu

51.890

230

52.120

DA.15003

Thí nghiệm độ mài mòn

1 chỉ tiêu

32.323

55.444

9.865

97.632

DA.15004

Thí nghiệm độ hút nước

1 chỉ tiêu

20.888

238.362

8.659

267.909

DA.16000THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA

Thành phầncông việc:

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.16000

Thí nghiệm gạch chịu lửa

DA.16001

Thí nghiệm cường độ chịu nén

1 chỉ tiêu

25.058

239.309

10.608

274.975

DA.16002

Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu

1 chỉ tiêu

284.652

300.914

4.166

589.732

DA.16003

Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu

1 chỉ tiêu

158.273

208.507

2.344

369.124

DA.16004

Thí nghiệm biến dạng dưới tải trọng

1 chỉ tiêu

731.543

353.041

14.808

1.099.392

DA.16005

Thí nghiệm độ xốp

1 chỉ tiêu

8.026

62.315

2.526

72.867

DA.16006

Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ 0C

1 chỉ tiêu

44.117

373.181

9.792

427.090

DA.16007

Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ ≥ 13500C

1 chỉ tiêu

64.065

466.535

14.683

545.283

DA.16008

Thí nghiệm khối lượng thể tích

1 chỉ tiêu

21.942

82.929

2.387

107.258

DA.16009

Thí nghiệm khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

17.231

119.181

4.297

140.709

DA.16010

Thí nghiệm thử độ bền xung nhiệt của vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước

1 chỉ tiêu

658.684

865.542

32.682

1.556.908

DA.16011

Thí nghiệm thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí

1 chỉ tiêu

727.630

952.262

22.710

1.702.602

DA.16012

Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt

1 chỉ tiêu

234.782

414.645

69.833

719.260

DA.16013

Thí nghiệm hàm lượng các ô xít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hóa)

1 chỉ tiêu

459.787

1.409.793

1.869.580

DA.17000THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG

Thành phầncông việc:

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Xem thêm: Top 5 Khách Sạn Ở Phố Cổ Hội An Gần Phố Cổ “Đẹp Chất Ngất”, Top 31 Khách Sạn Gần Phố Cổ Hội An Dịch Vụ Tốt

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.17000

Thí nghiệm ngói sét nung

DA.17001

Thí nghiệm thời gian xuyên nước.

1 chỉ tiêu

105.000

93.354

198.354

DA.17002

Thí nghiệm tải trọng uốn gẫy

1 chỉ tiêu

4.217

165.858

1.738

171.813

DA.17003

Thí nghiệm độ hút nước

1 chỉ tiêu

16.621

93.354

5.080

115.055

DA.17004

Thí nghiệm khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước

1 chỉ tiêu

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *