MỤC LỤC VĂN BẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 1297/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 08 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN,KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ LuậtTổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghịđịnh số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chiphí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ cácThông tư của Bộ Xây dựng: Thông tư s ố 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 Hướng dẫn xác định đơn giá nhân côngtrong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 01/2017/TT-BXD ngày 06 tháng02 năm 2017 hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
Căn cứ cácQuyết định của Bộ Xây dựng: Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015về việc Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi côngxây dựng; Quyết định số 1169/QĐ-BXD ngày 14 tháng 11 năm 2017 về việc công bố Địnhmức dự toán xây dựng công trình Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu vàcông trình xây dựng;
Theo đề nghịcủa Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Đang xem: đơn giá thí nghiệm vật liệu xây dựng 2016
Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá thínghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (kèm theo thuyết minhvà Đơn giá cụ thể).
Điều 2: Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kếtcấu và công trình xây dựng là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan lập vàquản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trênđịa bàn tỉnh Hà Nam sử dụng nguồn vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Namquản lý.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Vănphòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhândân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệmthi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Xuân Đông |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNGDẪN SỬ DỤNG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN THÍ NGHIỆMVẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG(Công bố kèm theo Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Ủyban nhân dân tỉnh Hà Nam)
A- THUYẾT MINH:
1. Căn cứxây dựng đơn giá:
– Tài liệu hướngdẫn tính toán đơn giá xây dựng công trình của Bộ Xây dựng;
– Các văn bảnkhác theo quy định của Nhà nước.
2. Đơn giáxây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trìnhxây dựng gồm các chi phí sau:
– Đơn giá xâydựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xâydựng (sau đây gọi tắt là Đơn giá thí nghiệm) là chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật thểhiện mức chi phí về vật liệu, nhân công và máy & thiết bị thí nghiệm đểhoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và côngtrình xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, v.v) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúccông tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
– Đơn giá thínghiệm được lập phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn thí nghiệmvà những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực thí nghiệm xây dựng (Các vậtliệu mới, máy và thiết bị thí nghiệm tiên tiến v.v…).
– Đơn giá thínghiệm bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phívật liệu:
Là số lượng vậtliệu chính trực tiếp thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm kểcả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để hoànthành một đơn vị công tác thí nghiệm.
Giá vật liệutính trong đơn giá lấy theo công bố giá vật liệu của Liên sở Tài chính – Xây dựngvà giá thị trường phổ biến trên địa bàn tỉnh Hà Nam tại thời điểm qúy I/2019chưa có thuế giá trị gia tăng.
Đối với nhữngvật liệu chưa có trong công bố giá thì tính theo mức giá tham khảo thị trường tạithời điểm quý I/2019. Một số đơn giá công tác thí nghiệm chưa tính chi phí vậtliệu chính, khi lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trựctiếp vào đơn giá.
Trong quátrình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trịgia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừchênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mứcgiá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơquan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mứcđể tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệutrong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trựctiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
b) Chi phínhân công:
Là chi phí tiềnlương của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả chi phí nhâncông điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm), công nhân phục vụ để thực hiệnhoàn thành công tác thí nghiệm.
Trường hợpcông trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng IV có mức lương cơ sởlà 2.050.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân hệ số điềuchỉnh KĐCNC = 0,952
c) Chi phímáy thi công:
Là chi phí sửdụng máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượngcông tác thí nghiệm. Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm bao gồm: chi phí khấuhao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn và chi phí khác của máy.
Giá nhiên liệu,năng lượng lấy theo giá nhiên liệu trung bình Quý I năm 2019 (chưa bao gồm thuếgiá trị gia tăng) theo các báo giá của Tổng công ty xăng dầu (Xăng: 15.227 đồng/lít;Dầu diezel: 13.958đồng/lít; Điện: 1.864,44 đồng/kwh).
3. Đơn giáxây dựng công trình- Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trìnhxây dựng gồm 03 chương:
Chương I: Thínghiệm vật liệu xây dựng
Chương II: Thínghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng
Chương III:Công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng
Trong mỗichương, mục có loại công tác thí nghiệm được mã hóa thống nhất theo mã số gồm 2chữ cái và 5 chữ số. Trong mỗi danh mục đơn giá có quy định nội dung công việc,điều kiện áp dụng và chi phí về vật liệu, nhân công, máy thi công.
B – HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Tập đơn giáthí nghiệm này là cơ sở xác định dự toán công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện,kết cấu và công trình xây dựng phục vụ cho công tác lập kế hoạch, quản lý vốn đầutư xây dựng cơ bản và xác định giá xét thầu, giá giao thầu các công trình xây dựngtrên địa bàn tỉnh Hà Nam.
2. Đối với nhữngcông tác chưa có đơn giá hoặc đã có nhưng không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật,điều kiện thi công, biện pháp thi công, Chủ đầu tư căn cứ tiêu chuẩn kỹ thuật,quy trình thi công và hướng dẫn phương pháp lập định mức, đơn giá của Bộ Xây dựng,tổ chức lập đơn giá cho công trình hoặc vận dụng các đơn giá tương tự ở cáccông trình đã và đang thực hiện, làm cơ sở quản lý chi phí đầu tư xây dựng, đồngthời gửi Sở Xây dựng để theo dõi, kiểm tra. Đối với các gói thầu xây dựng sử dụngvốn ngân sách nhà nước thực hiện theo hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư phảibáo cáo người quyết định đầu tư xem xét quyết định trước khi áp dụng.
3. Căn cứ giávật liệu (chưa có thuế giá trị gia tăng) theo giá tại thời điểm lập Tổng mức đầutư, dự toán và giá vật liệu đã tính trong đơn giá để tính chênh lệch giá trongtổng mức đầu tư, dự toán công trình.
Trong quá trình sử dụng tập đơngiá xây dựng công trình phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và côngtrình xây dựng nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng đểnghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền.
Chương I
THÍ NGHIỆM VẬTLIỆU XÂY DỰNG
DA.01000THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phầncông việc
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị mẫu,kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.01000 |
Thí nghiệm xi măng |
|||||
DA.01001 |
Thí nghiệm tỷ diện của xi măng |
1 chỉ tiêu |
4.463 |
83.877 |
3.108 |
91.448 |
DA.01002 |
Thí nghiệm ổn định thể tích Thí |
1 chỉ tiêu |
2.447 |
198.793 |
189.276 |
390.516 |
DA.01003 |
nghiệm thời gian đông kết Thí |
1 chỉ tiêu |
744 |
237.888 |
4.502 |
243.134 |
DA.01004 |
nghiệm cường độ theo phương pháp chuẩn |
1 chỉ tiêu |
18.898 |
414.645 |
12.359 |
445.902 |
DA.01005 |
Thí nghiệm theo khối lượng riêng |
1 chỉ tiêu |
12.439 |
59.946 |
1.806 |
74.191 |
DA.01006 |
Thí nghiệm độ mịn |
1 chỉ tiêu |
5.227 |
72.741 |
1.620 |
79.588 |
DA.01007 |
Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung |
1 chỉ tiêu |
29.627 |
55.444 |
15.882 |
100.953 |
DA.01008 |
Thí nghiệm hàm lượng SiO2 |
1 chỉ tiêu |
172.555 |
292.858 |
21.310 |
486.723 |
DA.01009 |
Thí nghiệm hàm lượng SiO2 và cặn không tan. |
1 chỉ tiêu |
108.108 |
189.552 |
14.778 |
312.438 |
DA.01010 |
Thí nghiệm hàm lượng SiO2 hòa tan. |
1 chỉ tiêu |
29.775 |
107.334 |
9.188 |
146.297 |
DA.01011 |
Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan. |
1 chỉ tiêu |
13.882 |
195.476 |
4.274 |
213.632 |
DA.01012 |
Thí nghiệm hàm lượng ôxít Fe2O3 |
1 chỉ tiêu |
5.923 |
77.716 |
64 |
83.703 |
DA.01013 |
Thí nghiệm hàm lượng nhôm ôxít AL2O3 |
1 chỉ tiêu |
272.214 |
85.535 |
106 |
357.855 |
DA.01014 |
Thí nghiệm hàm lượng CaO Thí |
1 chỉ tiêu |
12.498 |
97.145 |
167 |
109.810 |
DA.01015 |
nghiệm hàm lượng MgO Thí |
1 chỉ tiêu |
8.696 |
98.093 |
135 |
106.924 |
DA.01016 |
nghiệm hàm lượng SO3 |
1 chỉ tiêu |
20.935 |
176.283 |
4.493 |
201.711 |
DA.01017 |
Thí nghiệm hàm lượng Cl |
1 chỉ tiêu |
39.208 |
113.257 |
152.465 |
|
DA.01018 |
Thí nghiệm hàm lượng K2O và Na2O |
1 chỉ tiêu |
25.481 |
182.444 |
26.612 |
234.537 |
DA.01019 |
Thí nghiệm hàm lượng TiO2 |
1 chỉ tiêu |
3.186 |
101.410 |
4.869 |
109.465 |
DA.01020 |
Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do |
1 chỉ tiêu |
171.626 |
101.410 |
621 |
273.657 |
DA.01021 |
Thí nghiệm độ dẻo tiêu chuẩn |
1 chỉ tiêu |
744 |
88.853 |
1.904 |
91.501 |
DA.01022 |
Thí nghiệm nhiệt thủy hóa |
1 chỉ tiêu |
278.709 |
1.333.972 |
26.513 |
1.639.194 |
DA.01023 |
Thí nghiệm độ nở sunphat |
1 chỉ tiêu |
37.354 |
651.585 |
1.876 |
690.815 |
DA.02000THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phầncông việc
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị mẫu,kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.02000 |
Thí nghiệm cát |
|||||
DA.02001 |
Thí nghiệm khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích |
1 chỉ tiêu |
24.569 |
72.504 |
7.374 |
104.447 |
DA.02002 |
Thí nghiệm thể tích xốp |
1 chỉ tiêu |
24.569 |
62.315 |
7.374 |
94.258 |
DA.02003 |
Thí nghiệm thành phần hạt và mô đun độ lớn |
1 chỉ tiêu |
39.486 |
176.283 |
11.814 |
227.583 |
DA.02004 |
Thí nghiệm hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn |
1 chỉ tiêu |
24.569 |
165.858 |
7.374 |
197.801 |
DA.02005 |
Thí nghiệm thành phần khoáng (thạch học) |
1 chỉ tiêu |
39.486 |
259.212 |
12.408 |
311.106 |
DA.02006 |
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ |
1 chỉ tiêu |
12.600 |
103.780 |
68 |
116.448 |
DA.02007 |
Thí nghiệm hàm lượng Mica |
1 chỉ tiêu |
16.053 |
188.604 |
4.843 |
209.500 |
DA.02008 |
Thí nghiệm hàm lượng sét cục |
1 chỉ tiêu |
22.983 |
51.890 |
4.843 |
79.716 |
DA.02009 |
Thí nghiệm độ ẩm |
1 chỉ tiêu |
43.832 |
3.554 |
13.103 |
60.489 |
DA.02010 |
Thí nghiệm thành phần hạt phương pháp tỷ trọng kế |
1 chỉ tiêu |
25.234 |
109.940 |
7.667 |
142.841 |
DA.02011 |
Thí bằng nghiệm thành phần hạt bằng phương pháp LAZER |
1 chỉ tiêu |
587 |
222.250 |
54.299 |
277.136 |
DA.02012 |
Thí nghiệm thử phản ứng silic kiềm |
1 chỉ tiêu |
182.153 |
660.826 |
29.421 |
872.400 |
DA.02013 |
Thí nghiệm góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát |
1 chỉ tiêu |
17.955 |
207.323 |
686 |
225.964 |
DA.02014 |
Thí nghiệm hàm lượng sunfat và sunfit |
1 chỉ tiêu |
147.724 |
251.156 |
11.290 |
410.170 |
DA.02015 |
Thí nghiệm hàm lượng ion clorua |
1 chỉ tiêu |
203.227 |
125.578 |
5.729 |
334.534 |
DA.03000THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
Thành phầncông việc
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị mẫu,kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểm tra,nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.03000 |
Thí nghiệm đá dăm, sỏi |
|||||
DA.03001 |
Thí nghiệm khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
29.471 |
90.037 |
8.758 |
128.266 |
DA.03002 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
29.208 |
59.235 |
8.804 |
97.247 |
DA.03003 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản. |
1 chỉ tiêu |
29.208 |
59.235 |
8.758 |
97.201 |
DA.03004 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
43.832 |
35.541 |
13.082 |
92.455 |
DA.03005 |
Thí nghiệm thành phần hạt của đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
43.832 |
154.011 |
13.103 |
210.946 |
DA.03006 |
Thí nghiệm hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
44.302 |
28.433 |
13.247 |
85.982 |
DA.03007 |
Thí nghiệm hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
16.053 |
139.795 |
4.843 |
160.691 |
DA.03008 |
Thí nghiệm hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hóa trong đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
44.302 |
99.515 |
13.247 |
157.064 |
DA.03009 |
Thí nghiệm độ ẩm của đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
29.541 |
33.172 |
8.854 |
71.567 |
DA.03010 |
Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
30.011 |
53.312 |
8.567 |
91.890 |
DA.03011 |
Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh. |
1 chỉ tiêu |
30.011 |
49.757 |
8.567 |
88.335 |
DA.03012 |
Thí nghiệm cường độ nén của đá nguyên khai. |
1 chỉ tiêu |
24.823 |
296.175 |
144.996 |
465.994 |
DA.03013 |
Thí nghiệm hệ số hóa mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt). |
1 chỉ tiêu |
67.696 |
509.421 |
250.257 |
827.374 |
DA.03014 |
Thí nghiệm độ nén của đá dăm, sỏi trong xilanh. |
1 chỉ tiêu |
42.853 |
116.101 |
14.884 |
173.838 |
DA.03015 |
Thí nghiệm độ mài mòn của đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
58.143 |
348.302 |
16.997 |
423.442 |
DA.03016 |
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi. |
1 chỉ tiêu |
12.600 |
154.011 |
138 |
166.749 |
DA.03017 |
Thí nghiệm độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT). |
1 chỉ tiêu |
22.161 |
118.470 |
6.589 |
147.220 |
DA.03018 |
Thí nghiệm độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT). |
1 chỉ tiêu |
22.161 |
154.011 |
6.636 |
182.808 |
DA.03019 |
Thí nghiệm hàm lượng Ôxít Silic vô định hình. |
1 chỉ tiêu |
85.493 |
343.563 |
27.318 |
456.374 |
DA.03020 |
Thí nghiệm xác định hàm lượng ion CL-. |
1 chỉ tiêu |
218.774 |
125.578 |
9.945 |
354.297 |
DA.04000THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS).
Thành phầncông việc
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị mẫu,kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.04000 |
Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt liệu bê tông |
|||||
DA.04001 |
Thí nghiệm mòn hóa chất của cốt liệu bê tông |
1 chỉ tiêu |
93.466 |
148.088 |
1.397 |
242.951 |
DA.05000THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁPTHANH VỮA).
Xem thêm: “Lóa Mắt” Với Khách Sạn Dát Vàng Giảng Võ, Khách Sạn Hà Nội Dát Vàng Sang Chảnh Tại Việt Nam
Thành phầncông việc
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị mẫu,kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm.
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.05000 |
Thí nghiệm phản ứng kiềm và phản ứng alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa). |
|||||
DA.05101 |
Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát. |
1 chỉ tiêu |
264.055 |
425.070 |
43.476 |
732.601 |
DA.05201 |
Thí nghiệm xác định phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa). |
1 chỉ tiêu |
863.924 |
1.426.379 |
405.767 |
2.696.070 |
DA.06000THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, GẠCH
Thành phầncông việc:
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị dụngcụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.06000 |
Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá, gạch. |
|||||
DA.06001 |
Thí nghiệm mẫu thí nghiệm |
1 chỉ tiêu |
379.104 |
412 |
379.516 |
|
DA.06002 |
Thí nghiệm độ ẩm |
1 chỉ tiêu |
10.735 |
82.929 |
2.839 |
96.503 |
DA.06003 |
Thí nghiệm độ mất khi nung |
1 chỉ tiêu |
37.320 |
74.636 |
16.118 |
128.074 |
DA.06004 |
Thí nghiệm hàm lượng SiO2 |
1 chỉ tiêu |
191.245 |
426.492 |
37.610 |
655.347 |
DA.06005 |
Thí nghiệm hàm lượng Fe2O3 |
1 chỉ tiêu |
6.007 |
82.929 |
64 |
89.000 |
DA.06006 |
Thí nghiệm hàm lượng CaO |
1 chỉ tiêu |
8.403 |
106.623 |
1.379 |
116.405 |
DA.06007 |
Thí nghiệm hàm lượng Al2O3 |
1 chỉ tiêu |
277.106 |
82.929 |
1.317 |
361.352 |
DA.06008 |
Thí nghiệm hàm lượng MgO |
1 chỉ tiêu |
10.844 |
106.623 |
1.347 |
118.814 |
DA.06009 |
Thí nghiệm hàm lượng SO3 |
1 chỉ tiêu |
119.246 |
201.399 |
4.442 |
325.087 |
DA.06010 |
Thí nghiệm hàm lượng TiO2 |
1 chỉ tiêu |
1.229 |
111.362 |
399 |
112.990 |
DA.06011 |
Thí nghiệm K2O, Na2O |
1 chỉ tiêu |
15.193 |
196.660 |
9.543 |
221.396 |
DA.06012 |
Thí nghiệm cặn không tan |
1 chỉ tiêu |
21.609 |
195.476 |
4.151 |
221.236 |
DA.06013 |
Thí nghiệm CaO tự do |
1 chỉ tiêu |
37.650 |
111.362 |
643 |
149.655 |
DA.06014 |
Thí nghiệm thành phần hạt bằng LAZER |
1 chỉ tiêu |
444.263 |
18.100 |
462.363 |
|
DA.06015 |
Thí nghiệm độ hút vôi |
1 chỉ tiêu |
40.132 |
250.446 |
11.937 |
302.515 |
DA.06016 |
Thí nghiệm SiO2 hoạt tính |
1 chỉ tiêu |
30.602 |
135.056 |
8.253 |
173.911 |
DA.06017 |
Thí nghiệm Al2O3 hoạt tính |
1 chỉ tiêu |
26.351 |
113.731 |
7.158 |
147.240 |
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích thành phần hóa học cát, đá, ximăng, gạch chưa bao gồm công tác chuẩn bị mẫu thí nghiệm.
DA.07000THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG.
1. Thành phầncông việc:
– Công việcthiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát,đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết;
– Công táctính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổisau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở cácthời gian, hàm lượng bọt khí, độ co…chưa được tính trong đơn giá này;
– Riêng thiếtkế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theocấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
2. Thiết kếmác bê tông thông thường bao gồm:
– Phần ximăng: DA.01002 + DA.01003 + DA.01004 + DA.01005 + DA.01006.
– Phần cát:DA.02001 + DA.02002 + DA.02003 + DA.02004 + DA.02006.
– Phần đá:DA.03003 + DA.03004 + DA.03005+ DA.03006 + DA.03014.
DA.08000Thiết kế mác vữa.
1. Thành phầncông việc:
– Công việcthiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cáttheo những chỉ tiêu thiết kế.
2. Thiết kếmác bê tông thông thường bao gồm:
– Phần ximăng: DA.01002 + DA.01003 + DA.01004 + DA.01005+ DA.01006.
– Phần cát:DA.02001 + DA.02002 + DA.02003 + DA.02004 + DA.02006.
DA.09000XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM.
Thành phầncông việc:
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị mẫu(lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bịthí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.09000 |
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
|||||
DA.09001 |
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
1 chỉ tiêu |
44.426 |
115 |
44.541 |
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụthể để xác định đơn giá cho phù hợp.
DA.10000 ÉPMẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA.
Thành phầncông việc:
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.10000 |
ép mẫu bê tông, uốn mẫu bê tông, ép mẫu vữa. |
|||||
DA.10001 |
ép mẫu bê tông lập phương 150x150x150 (mm0 |
1 chỉ tiêu |
3.971 |
49.757 |
2.766 |
56.494 |
DA.10002 |
ép mẫu bê tông trụ 150×300 (mm) |
1 chỉ tiêu |
5.873 |
59.235 |
4.126 |
69.234 |
DA.10003 |
uốn mẫu bê tông lập phương 150x150x600 (mm) |
1 chỉ tiêu |
1.585 |
93.354 |
3.930 |
98.869 |
DA.10004 |
ép mẫu vữa lập phương 70,7×70,7×70,7 (mm) |
1 chỉ tiêu |
671 |
20.851 |
2.344 |
23.866 |
Ghi chú:
– Trường hợptrường hợp ép mẫu bê tông lập phương kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điềuchỉnh với hệ số k=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 200x200x200 thìđơn giá được điều chỉnh với hệ số k=1,15.
– Trường hợptrường hợp ép mẫu bê tông lập phương kích thước 100×200 thì đơn giá được điềuchỉnh với hệ số k=0,9.
DA.11000THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG.
DA.11100THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG.
Thành phầncông việc:
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Riêng chỉ tiêuđộ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giácấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4so với đơn giá cấp liền kề.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.11100 |
Thí nghiệm thử bê tông nặng |
|||||
DA.11101 |
Thí nghiệm tính toán liều lượng bê tông |
1 chỉ tiêu |
6.950 |
289.778 |
4.695 |
301.423 |
DA.11102 |
Thí nghiệm thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông. |
1 chỉ tiêu |
2.349 |
154.011 |
629 |
156.989 |
DA.11103 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông. |
1 chỉ tiêu |
1.214 |
101.884 |
916 |
104.014 |
DA.11104 |
Thí nghiệm tách nước của hỗn hợp bê tông. |
1 chỉ tiêu |
2.349 |
294.516 |
1.177 |
298.042 |
DA.11105 |
Thí nghiệm hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông. |
1 chỉ tiêu |
3.132 |
44.545 |
53.692 |
101.369 |
DA.11106 |
Thí nghiệm khối lượng riêng của bê tông. |
1 chỉ tiêu |
52.064 |
148.088 |
13.870 |
214.022 |
DA.11107 |
Thí nghiệm độ hút nước của bê tông. |
1 chỉ tiêu |
46.651 |
225.093 |
14.424 |
286.168 |
DA.11108 |
Thí nghiệm mài mòn của bê tông. |
1 chỉ tiêu |
7.133 |
293.806 |
2.160 |
303.099 |
DA.11109 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích của bê tông |
1 chỉ tiêu |
40.354 |
35.304 |
9.429 |
85.087 |
DA.11110 |
Thí nghiệm cường độ chịu nén của bê tông |
1 chỉ tiêu |
13.704 |
163.489 |
6.793 |
183.986 |
DA.11111 |
Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông cốt thép |
1 chỉ tiêu |
19.068 |
203.768 |
8.205 |
231.041 |
DA.11112 |
Thí nghiệm lực liên kết giữa bê tông và cốt thép |
1 chỉ tiêu |
17.795 |
294.516 |
15.879 |
328.190 |
DA.11113 |
Thí nghiệm độ co ngót của bê tông |
1 chỉ tiêu |
6.481.635 |
456.110 |
6.358.529 |
13.296.274 |
DA.11114 |
Thí nghiệm mô dun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông. |
1 chỉ tiêu |
71.815 |
445.447 |
46.049 |
563.311 |
DA.11115 |
Thí nghiệm độ chống thấm nước của bê tông. |
1 chỉ tiêu |
83.240 |
521.268 |
615.841 |
1.220.349 |
DA.11116 |
Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi bửa của bê tông. |
1 chỉ tiêu |
11.596 |
210.877 |
6.848 |
229.321 |
DA.11117 |
Thí nghiệm xác định hàm lượng ion clorua trong bê tông |
1 chỉ tiêu |
213.706 |
125.578 |
5.729 |
345.013 |
DA.11118 |
Thí nghiệm xác định lượng sunfat trong bê tông hàm |
1 chỉ tiêu |
155.554 |
251.156 |
11.290 |
418.000 |
DA.11119 |
Thí nghiệm xác định độ PH của bê tông |
1 chỉ tiêu |
57.741 |
148.088 |
399 |
206.228 |
DA.11120 |
Thí nghiệm nhiệt thủy hóa |
1 chỉ tiêu |
47.767 |
651.585 |
23.016 |
722.368 |
DA.11121 |
Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông |
1 chỉ tiêu |
445.447 |
684 |
446.131 |
DA.11200 THÍNGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM LĂN.
Thành phầncông việc:
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.11200 |
Thí nghiệm thử bê tông đầm lăn |
|||||
DA.11201 |
Thí nghiệm cường độ kháng kéo trực tiếp mẫu RCC |
1 chỉ tiêu |
33.620 |
616.044 |
89.294 |
738.958 |
DA.11202 |
Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông. |
1 chỉ tiêu |
1.942.908 |
4.823 |
1.947.731 |
DA.12000THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phầncông việc
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểm tra,nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.12000 |
Thí nghiệm vôi xây dựng |
|||||
DA.12001 |
Thí nghiệm lượng nước cần thiết để tôi vôi |
1 chỉ tiêu |
7.224 |
111.125 |
2.149 |
120.498 |
DA.12002 |
Thí nghiệm lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống |
1 chỉ tiêu |
7.224 |
128.895 |
2.149 |
138.268 |
DA.12003 |
Thí nghiệm khối lượng triêng của vôi đã tôi |
1 chỉ tiêu |
17.231 |
127.711 |
4.297 |
149.239 |
DA.12004 |
Thí nghiệm lượng hạt không tôi được |
1 chỉ tiêu |
18.414 |
144.296 |
1.733 |
164.443 |
DA.12005 |
Thí nghiệm độ nghiền mịn |
1 chỉ tiêu |
5.814 |
108.992 |
1.743 |
116.549 |
DA.12006 |
Thí nghiệm độ ẩm của Hydrat |
1 chỉ tiêu |
14.448 |
55.444 |
4.297 |
74.189 |
DA.12007 |
Thí nghiệm độ hút vôi |
1 chỉ tiêu |
13.425 |
444.263 |
7.906 |
465.594 |
DA.13000THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phầncông việc:
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.13000 |
Thí nghiệm vữa xây dựng |
|
|
|
|
|
DA.13001 |
Thí nghiệm độ lưu động của hỗn hợp vữa |
1 chỉ tiêu |
29.618 |
580 |
30.198 |
|
DA.13002 |
Thí nghiệm xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất |
1 chỉ tiêu |
9.827 |
126.052 |
3.454 |
139.333 |
DA.13003 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa |
1 chỉ tiêu |
99.989 |
138 |
100.127 |
|
DA.13004 |
Thí nghiệm xác định khả năng giữ độ lưu động của vật liệu tươi |
1 chỉ tiêu |
783 |
44.545 |
4.191 |
49.519 |
DA.13005 |
Thí nghiệm độ hút nước của vữa |
1 chỉ tiêu |
16.053 |
55.444 |
4.775 |
76.272 |
DA.13006 |
Thí nghiệm cường độ chịu nén của vữa |
1 chỉ tiêu |
881 |
244.285 |
692 |
245.858 |
DA.13007 |
Thí nghiệm cường độ chịu uốn của vữa |
1 chỉ tiêu |
1.175 |
144.296 |
920 |
146.391 |
DA.13008 |
Thí nghiệm độ bám dính của vữa vào nền trát |
1 chỉ tiêu |
12.600 |
344.274 |
24.113 |
380.987 |
DA.13009 |
Thí nghiệm tính toán liều lượng vữa |
1 chỉ tiêu |
607 |
250.919 |
471 |
251.997 |
DA.13010 |
Thí nghiệm khối lượng riêng |
1 chỉ tiêu |
21.906 |
99.989 |
6.518 |
128.413 |
DA.13011 |
Thí nghiệm xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đã đóng rắn |
1 chỉ tiêu |
6.030 |
88.853 |
2.350 |
97.233 |
DA.13012 |
Thí nghiệm xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước |
1 chỉ tiêu |
108.607 |
121.313 |
6.578 |
236.498 |
DA.14000THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phầncông việc:
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.14000 |
Thí nghiệm gạch xây đất sét nung |
|||||
DA.14001 |
Thí nghiệm cường độ chịu nén Thí |
1 chỉ tiêu |
979 |
186.709 |
3.446 |
191.134 |
DA.14002 |
nghiệm cường độ chịu uốn Thí |
1 chỉ tiêu |
1.468 |
165.858 |
1.558 |
168.884 |
DA.14003 |
nghiệm độ hút nước |
1 chỉ tiêu |
48.158 |
103.780 |
14.463 |
166.401 |
DA.14004 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích |
1 chỉ tiêu |
16.053 |
120.366 |
4.913 |
141.332 |
DA.14005 |
Thí nghiệm khối lượng riêng |
1 chỉ tiêu |
18.836 |
119.181 |
4.913 |
142.930 |
DA.15000THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phầncông việc:
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.15000 |
Thí nghiệm gạch lát xi măng |
|||||
DA.15001 |
Thí nghiệm lực uốn gẫy toàn viên |
1 chỉ tiêu |
1.233 |
186.709 |
4.299 |
192.241 |
DA.15002 |
Thí nghiệm lực xung kích |
1 chỉ tiêu |
51.890 |
230 |
52.120 |
|
DA.15003 |
Thí nghiệm độ mài mòn |
1 chỉ tiêu |
32.323 |
55.444 |
9.865 |
97.632 |
DA.15004 |
Thí nghiệm độ hút nước |
1 chỉ tiêu |
20.888 |
238.362 |
8.659 |
267.909 |
DA.16000THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phầncông việc:
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.16000 |
Thí nghiệm gạch chịu lửa |
|||||
DA.16001 |
Thí nghiệm cường độ chịu nén |
1 chỉ tiêu |
25.058 |
239.309 |
10.608 |
274.975 |
DA.16002 |
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu |
1 chỉ tiêu |
284.652 |
300.914 |
4.166 |
589.732 |
DA.16003 |
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu |
1 chỉ tiêu |
158.273 |
208.507 |
2.344 |
369.124 |
DA.16004 |
Thí nghiệm biến dạng dưới tải trọng |
1 chỉ tiêu |
731.543 |
353.041 |
14.808 |
1.099.392 |
DA.16005 |
Thí nghiệm độ xốp |
1 chỉ tiêu |
8.026 |
62.315 |
2.526 |
72.867 |
DA.16006 |
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ 0C |
1 chỉ tiêu |
44.117 |
373.181 |
9.792 |
427.090 |
DA.16007 |
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ ≥ 13500C |
1 chỉ tiêu |
64.065 |
466.535 |
14.683 |
545.283 |
DA.16008 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích |
1 chỉ tiêu |
21.942 |
82.929 |
2.387 |
107.258 |
DA.16009 |
Thí nghiệm khối lượng riêng |
1 chỉ tiêu |
17.231 |
119.181 |
4.297 |
140.709 |
DA.16010 |
Thí nghiệm thử độ bền xung nhiệt của vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước |
1 chỉ tiêu |
658.684 |
865.542 |
32.682 |
1.556.908 |
DA.16011 |
Thí nghiệm thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí |
1 chỉ tiêu |
727.630 |
952.262 |
22.710 |
1.702.602 |
DA.16012 |
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt |
1 chỉ tiêu |
234.782 |
414.645 |
69.833 |
719.260 |
DA.16013 |
Thí nghiệm hàm lượng các ô xít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hóa) |
1 chỉ tiêu |
459.787 |
1.409.793 |
1.869.580 |
DA.17000THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phầncông việc:
– Nhận nhiệm vụ;
– Chuẩn bị mẫu,dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
– Tiến hànhthí nghiệm theo quy trình;
– Tính toán, tổnghợp kết quả thí nghiệm;
– Thu dọn, lauchùi máy và thiết bị thí nghiệm;
– In ấn, kiểmtra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu