MỤC LỤC VĂN BẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ——– |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————- |
Số: 798/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỘT SỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNHPHỐ HÀ NỘI – PHẦN XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Đang xem: đơn giá vật liệu xây dựng hà nội 2015
Công bố một số đơn giá xây dựng công trình trênđịa bàn Thành phố Hà Nội – Phần xây dựng và lắp đặt để các tổ chức, cá nhân cóliên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối vớicác công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà nướcdo Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.
Điều 2. Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn ápdụng; Chi tiết đơn giá; Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuếgiá trị gia tăng; Bảng giá ca máy và nhân công (chi tiết trong phụ lục kèm theoQuyết định này). Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Đ/c Chủ tịch UBND TP; (để b/c) – Bộ Xây dựng; (để b/c) – Các Đ/c PCT UBND TP; – VPUB: CPVP, các phòng CV, TH; – Lưu: VT, SXD. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
MỘT SỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊABÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI – PHẦN XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT
Phần I
THUYẾT MINH VÀHƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG, ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
Đơn giá công trình xây dựng Thành phốHà Nội là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếpvề vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng côngtác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m2 sơn bả, 100m2 ván khuôn… từ khâu chuẩn bịđến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹthuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quytrình, quy phạm kỹ thuật).
1. Đơn giá xây dựng công trình gồmcác chi phí sau
1.1. Chi phí vật liệu
Là giá trị vật liệu chính, vật liệuphụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thựchiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng (không kể vật liệuphụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trongchi phí chung).
Chi phí vật liệu quy định trong tậpđơn giá bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công.
Giá vật liệu xây dựng trong đơn giátính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn Hà Nội theo mặt bằnggiá quý IV năm 2014 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:
– Giá vật liệu đối với các mã sơntheo định mức đã công bố tại Quyết định số 1172/QĐ-BXD:
+ Đối với các vật liệu chưa có tạicông bố giá vật liệu liên sở: Lấy theo giá khảo sát tại nhà cung cấp và một sốcơ sở cung cấp vật liệu.
1.3. Giá ca máy thi công
Giá ca máy được xác định cụ thể nhưsau:
b. Tiền lương và phụ cấp: Tiền lương thợ điều khiển máy được tính theo nguyên tắc được nêu tại mục1.2 nêu trên.
c. Tỷ lệ khấu hao:
2. Kết cấu đơn giá xây dựng
Đơn giá được trình bày theo nhóm, loạicông tác và được mã hóa thống nhất. Mỗi đơn giá được trình bày tóm tắt thành phầncông việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công, được xác địnhtheo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng trên địa bàn Thành phốHà Nội.
Đơn giá được chia làm 6 phần như sau:
Phần I.Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
Phần II.Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội (phần công bố mới) gồm:
Chương 1. Công tác sơn (12 mã).
Chương 2. Lắp đặt hệ thống điệncông trình (01 mã).
Phần III:Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội (phần sửa đổi) gồm:
Chương 3. Lắp đặt hệ thống điệncông trình (63 mã).
Chương 4. Lắp đặt các loại ống vàphụ tùng (14 mã).
Phần IV.Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm VAT chọn để tính đơn giá xâydựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Phần V. Bảnggiá nhân công chọn để tính đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phốHà Nội.
Phần VI.Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình sử dụng xây dựng đơn giáxây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Mỗi loại đơn giá công tác xây dựng đượctrình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện thi công, biện pháp thi côngvà được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác đó.
– Các thành phần hao phí trong đơngiá được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Hao phí vật liệu chính được xác địnhtrên cơ sở định mức theo quy định của Nhà nước và giá vật liệu, vật tư đến châncông trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
+ Hao phí vật liệu phụ khác được tínhbằng tỷ lệ % của vật liệu chính.
+ Hao phí máy và thiết bị thi côngchính được tính bằng số lượng cả máy sử dụng và giá ca máy và thiết bị thi côngcủa UBND Thành phố Hà Nội công bố có điều chỉnh chi phí nhiên liệu, chi phínhân công. Hao phí máy và thiết bị thi công khác được tính bằng tỷ lệ % của chiphí máy và thiết bị thi công chính.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá xây dựng công trình doUBND Thành phố Hà Nội công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lậpdự toán công trình xây dựng, giá gói thầu và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựngcông trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội quản lý theo quyđịnh.
2. Đối với những công tác xây dựng sửdụng loại vật liệu khác với loại vật liệu được chọn để tính trong đơn giá hoặcchưa có trong tập đơn giá này thì Chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắpcăn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phươngpháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng vàUBND Thành phố Hà Nội để tổ chức thực hiện theo các quy định hiện hành.
3. Khi lập dự toán trên cơ sở tập đơngiá này thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các khoản chiphí sau:
– Chi phí vật liệu được tính bổ sungphần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu đượcchọn tính trong tập đơn giá.
– Chi phí nhân công được điều chỉnhkhi giá nhân công tăng hoặc giảm so với đơn giá nhân công tính toán tại tập đơngiá này. Khi lập dự toán cần căn cứ về mặt điều kiện mặt bằng giá nhân công thựctế trên thị trường tại từng khu vực và các quy định hiện hành của nhà nước đểđiều chỉnh chi phí nhân công cho phù hợp.
– Chi phí máy thi công được điều chỉnhcác khoản chi phí sau:
+ Chi phí lương nhân công điều khiểnmáy, thiết bị: Điều chỉnh tương tự như điều chỉnh chi phí nhân công đã hướng dẫntrên.
+ Chi phí nhiên liệu: Điều chỉnh bổsung phần chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiênliệu được chọn tính trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công do UBND Thành phốHà Nội công bố.
4. Xử lý chuyển tiếp
– Đối với công trình xây dựng trên địabàn Thành phố Hà Nội đã mở thầu hoặc chỉ định thầu trước thời điểm Quyết địnhnày có hiệu lực thì tiến hành theo các nội dung đã được phê duyệt. Việc điều chỉnhđược thực hiện theo các nội dung quy định tại hợp đồng và các quy định hiệnhành của nhà nước về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Phần II
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNGCÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (PHẦN CÔNG BỐ MỚI)
CHƯƠNG1: CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc: Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theođúng yêu cầu kỹ thuật.
1. SƠN DẦM; TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONGNHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị: đồng/m2
Mã đơn giá |
Tên công tác |
Đơn vị |
Đơn giá |
|||
Vật liệu |
Nhân Công |
Máy Thi công |
Tổng cộng |
|||
AK.84931 |
Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ |
1m2 |
19.644 |
7.504 |
27.148 |
|
AK.84932 |
Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ |
1m2 |
32.223 |
10.720 |
42.943 |
|
AK.84933 |
Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ |
1m2 |
30.130 |
8.219 |
38.349 |
|
AK.84934 |
Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ |
1m2 |
46.388 |
11.792 |
58.180 |
2. SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONGNHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)
Đơn vị: đồng/m2
Mã đơn giá |
Công việc |
Đơn vị |
Đơn giá |
|||
Vật liệu |
NC |
Máy |
Tổng cộng |
|||
AK.84941 |
Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ |
1m2 |
21.111 |
8.219 |
29.330 |
|
AK.84942 |
Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ |
1m2 |
34.236 |
11.792 |
46.029 |
|
AK.84943 |
Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ |
1m2 |
32.706 |
9.112 |
41.818 |
|
AK.84944 |
Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ |
1m2 |
49.666 |
13.043 |
62.709 |
3. SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONGNHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)
Đơn vị: đồng/m2
Mã đơn giá |
Công việc |
Đơn vị |
Đơn giá |
|||
Vật liệu |
NC |
Máy |
Tổng cộng |
|||
AK.86131 |
Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ |
1m2 |
14.634 |
7.504 |
22.138 |
|
AK.86132 |
Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ |
1m2 |
20.094 |
10.720 |
30.815 |
|
AK.86133 |
Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ |
1m2 |
17.085 |
8.219 |
25.304 |
|
AK.86134 |
Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ |
1m2 |
25.415 |
11.792 |
37.207 |
CHƯƠNG2: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN CÔNG TRÌNH
1. LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
a. Thành phần công việc:
– Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặttrong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắphộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
b. Đơn giá:
Đơn vị:đồng/cái
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.11140 |
Lắp đặt quạt điện, quạt thông gió trên tường |
cái |
26.801 |
10.580 |
37.380 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu
Phần III
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNGCÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (PHẦN BỔ SUNG SỬA ĐỔI)
Chương3. Lắp đặt hệ thống điện công trình
I. LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
a. Thành phần công việc:
– Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặttrong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắphộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
b. Đơn giá:
Đơn vị:đồng/cái
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.11100 |
Lắp đặt quạt điện |
|||||
BA.11101 |
Lắp đặt quạt điện, quạt trần |
cái |
35.735 |
22.671 |
58.405 |
|
BA.11102 |
Lắp đặt quạt điện, quạt treo tường |
cái |
26.801 |
15.114 |
41.915 |
|
BA.11200 |
Lắp đặt trên đường ống thông gió |
|||||
BA.11201 |
Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, Quạt có công suất 0,2 ÷ ≤ 1,5 (kW) |
cái |
173.313 |
1.663 |
174.975 |
2. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ HAICỤC
a. Thành phần công việc:
– Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trongphạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắtgiá đỡ, lắp đặt máy, đấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theoyêu cầu kỹ thuật.
b. Đơn giá:
Đơn vị:đồng/máy
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.12200 |
Lắp đặt máy điều hòa hai cục |
|||||
BA.12201 |
Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại treo tường |
cái |
139.365 |
45.341 |
184.706 |
|
BA.12202 |
Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại ốp trần |
máy |
180.459 |
49.875 |
230.335 |
|
BA.12203 |
Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại âm trần |
máy |
234.061 |
54.409 |
288.471 |
|
BA.12204 |
Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại tủ đứng |
máy |
307.317 |
60.455 |
367.772 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu
3. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
a. Thành phần công việc:
– Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắtvà đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnhtheo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
b. Đơn giá:
Đơn vị:đồng/bộ
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.13100 |
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp |
|||||
BA.13101 |
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp, loại đèn thường có chụp |
bộ |
17.867 |
17.867 |
||
BA.13102 |
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp, loại đèn sát trần có chụp |
bộ |
21.441 |
21.441 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu
4. LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
a. Thành phần công việc:
– Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống,chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
b. Đơn giá:
Đơn vị:đồng/hộp
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.15000 |
Lắp đặt phụ kiện đường dây |
|||||
BA.15401 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat kích thước hộp ≤ 40×50 mm |
hộp |
33.948 |
3.023 |
36.971 |
|
BA.15402 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 40×60 mm |
hộp |
33.948 |
3.023 |
36.971 |
|
BA.15403 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 60×60 mm |
hộp |
33.948 |
3.023 |
36.971 |
|
BA.15404 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 50×80 mm |
hộp |
35.735 |
3.023 |
38.757 |
|
BA.15405 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 60×80 mm |
hộp |
35.735 |
3.023 |
38.757 |
|
BA.15406 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤100×100 mm |
hộp |
37.521 |
3.023 |
40.544 |
|
BA.15407 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤150×150 mm |
hộp |
41.095 |
3.023 |
44.117 |
|
BA.15408 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤150×200 mm |
hộp |
41.095 |
3.023 |
44.117 |
|
BA.15409 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤200×200 mm |
hộp |
48.242 |
3.023 |
51.264 |
|
BA.15410 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤250×200 mm |
hộp |
48.242 |
3.023 |
51.264 |
|
BA.15411 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤300×300 mm |
hộp |
53.602 |
3.023 |
56.625 |
|
BA.15412 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤300×400 mm |
hộp |
53.602 |
3.023 |
56.625 |
|
BA.15413 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤400×400 mm |
hộp |
53.602 |
3.023 |
56.625 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu
5. KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
a. Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải,cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹthuật, kiểm tra và bàn giao.
b. Đơn giá:
Đơn vị:đồng/m
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.16000 |
Lắp đặt dây đơn |
|||||
BA.16107 |
Lắp đặt dây đơn, loại dây 1×1,5mm2 |
m |
4.288 |
4.288 |
||
BA.16109 |
Lắp đặt dây đơn, loại dây 1×2,5mm2 |
m |
4.288 |
4.288 |
||
BA.16111 |
Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x4mm2 |
m |
5.003 |
5.003 |
||
BA.16112 |
Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x6mm2 |
m |
5.182 |
5.182 |
||
BA.16200 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột |
|||||
BA.16204 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2×1,5mm2 |
m |
4.645 |
4.645 |
||
BA.16205 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2×2,5mm2 |
m |
5.003 |
5.003 |
||
BA.16206 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x4mm2 |
m |
5.182 |
5.182 |
||
BA.16207 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x6mm2 |
m |
5.360 |
5.360 |
||
BA.16300 |
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột |
|||||
BA.16306 |
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×2,5mm2 |
m |
5.360 |
5.360 |
||
BA.16307 |
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×2,75mm2 |
m |
5.718 |
5.718 |
||
BA.16308 |
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×3,0mm2 |
m |
6.075 |
6.075 |
||
BA.16309 |
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×4,0mm2 |
m |
8.219 |
8.219 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu
6. LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
a. Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổcắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
b. Đơn giá:
Đơn vị:đồng/cái
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.18100 |
Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt |
|||||
BA.18101 |
Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 1 hạt |
1 cái |
14.294 |
14.294 |
||
BA.18102 |
Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 2 hạt |
1 cái |
15.723 |
15.723 |
||
BA.18103 |
Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 3 hạt |
1 cái |
17.153 |
17.153 |
||
BA.18104 |
Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 4 hạt |
1 cái |
18.582 |
18.582 |
||
BA.18105 |
Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 5 hạt |
1 cái |
20.011 |
20.011 |
||
BA.18106 |
Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 6 hạt |
1 cái |
24.299 |
24.299 |
||
BA.18201 |
Lắp đặt ổ cắm, loại ổ cắm đơn |
1 cái |
14.294 |
14.294 |
||
BA.18202 |
Lắp đặt ổ cắm, loại ổ cắm đôi |
1 cái |
17.153 |
17.153 |
Đơn vị: đồng/bảng
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
|
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.18301 |
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 1 ổ cắm |
bảng |
14.294 |
14.294 |
||
BA.18302 |
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 2 ổ cắm |
bảng |
15.723 |
15.723 |
||
BA.18303 |
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 3 ổ cắm |
bảng |
17.153 |
17.153 |
||
BA.18304 |
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 1 ổ cắm |
bảng |
20.011 |
20.011 |
||
BA.18305 |
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 2 ổ cắm |
bảng |
22.870 |
22.870 |
||
BA.18306 |
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 3 ổ cắm |
bảng |
25.729 |
25.729 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu
7. LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢOVỆ
a. Thành phần công việc:
– Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện,lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vàbàn giao.
b. Đơn giá:
Đơn vị:đồng/cái
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.19100 |
Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ |
|||||
BA.19103 |
Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, lắp đặt các loại đồng hồ Oát kế/Công tơ |
cái |
26.801 |
26.801 |
||
BA.19104 |
Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, lắp đặt Rơ le |
cái |
39.308 |
39.308 |
||
BA.19201 |
Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 10 Ampe |
cái |
19.654 |
19.654 |
||
BA.19202 |
Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 50 Ampe |
cái |
26.801 |
26.801 |
||
BA.19203 |
Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 100 Ampe |
cái |
41.095 |
41.095 |
||
BA.19301 |
Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 10 Ampe |
cái |
32.161 |
32.161 |
||
BA.19302 |
Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 50 Ampe |
cái |
53.602 |
53.602 |
||
BA.19303 |
Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 100 Ampe |
cái |
75.043 |
75.043 |
||
BA.19304 |
Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 150 Ampe |
cái |
91.123 |
91.123 |
||
BA.19405 |
Lắp đặt linh kiện báo cháy |
bộ |
26.801 |
26.801 |
||
BA.19501 |
Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 1 pha |
cái |
25.014 |
22.671 |
47.685 |
|
BA.19502 |
Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 3 pha |
cái |
28.588 |
22.671 |
51.258 |
|
BA.19503 |
Lắp đặt công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường loại 1 pha |
cái |
33.948 |
22.671 |
56.618 |
|
BA.19504 |
Lắp đặt công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường loại 3 pha |
cái |
48.242 |
22.671 |
70.912 |
|
BA.19601 |
Lắp đặt chuông điện |
cái |
16.081 |
15.114 |
31.194 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu
Chương4. Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
1. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNGPHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
a. Thành phần công việc:
– Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặttrong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo,lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
b. Đơn giá:
Đơn vị:đồng/100m.
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BB.19100 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m |
|||||
BB.19101 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=20mm |
100m |
444.895 |
444.895 |
||
BB.19102 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=25mm |
100m |
521.724 |
521.724 |
||
BB.19103 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=32mm |
100m |
627.141 |
627.141 |
||
BB.19104 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=40mm |
100m |
782.586 |
782.586 |
||
BB.19105 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=50mm |
100m |
979.126 |
979.126 |
||
BB.19106 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài ống đường kính ống d=60mm |
100m |
1.068.463 |
1.068.463 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu
2. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNGPHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
a. Thành phần công việc:
– Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu,cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Xem thêm: Cho Thuê Nhà Mới Nguyên Căn Đường Lý Thái Tổ, Quận 10 Giá Rẻ
b. Đơn giá:
Đơn vị:đồng/100m
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BB.19200 |
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m |
|||||
BB.19201 |
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=100mm |
100m |
1.191.747 |
1.191.747 |
||
BB.19202 |
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=150mm |
100m |
1.250.709 |
1.250.709 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu
3. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNGPHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
a. Thành phần công việc:
– Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặttrong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống,hàn ống, lắp giá đỡ.
b. Đơn giá:
Đơn vị:đồng/100m
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BB.19300 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m |
|||||
BB.19301 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=20mm |
100m |
1.179.240 |
63.864 |
1.243.104 |
|
BB.19302 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=25mm |
100m |
1.281.083 |
72.379 |
1.353.462 |
|
BB.19303 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=32mm |
100m |
1.332.898 |
93.667 |
1.426.565 |
|
BB.19304 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=40mm |
100m |
1.488.343 |
106.440 |
1.594.783 |
|
BB.19305 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=50mm |
100m |
1.565.173 |
123.470 |
1.688.643 |
|
BB.19306 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=60mm |
100m |
1.697.391 |
153.273 |
1.850.664 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu
Phần IV
BẢNG GIÁ VẬT LIỆULỰA CHỌN ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI