MỤC LỤC VĂN BẢN

*

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————-

Số: 798/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỘT SỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNHPHỐ HÀ NỘI – PHẦN XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

Đang xem: đơn giá vật liệu xây dựng hà nội 2015

Công bố một số đơn giá xây dựng công trình trênđịa bàn Thành phố Hà Nội – Phần xây dựng và lắp đặt để các tổ chức, cá nhân cóliên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối vớicác công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà nướcdo Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.

Điều 2. Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn ápdụng; Chi tiết đơn giá; Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuếgiá trị gia tăng; Bảng giá ca máy và nhân công (chi tiết trong phụ lục kèm theoQuyết định này). Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: – Như Điều 3; – Đ/c Chủ tịch UBND TP; (để b/c) – Bộ Xây dựng; (để b/c) – Các Đ/c PCT UBND TP; – VPUB: CPVP, các phòng CV, TH; – Lưu: VT, SXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng

MỘT SỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊABÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI – PHẦN XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT

Phần I

THUYẾT MINH VÀHƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG, ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG

Đơn giá công trình xây dựng Thành phốHà Nội là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếpvề vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng côngtác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m2 sơn bả, 100m2 ván khuôn… từ khâu chuẩn bịđến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹthuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quytrình, quy phạm kỹ thuật).

1. Đơn giá xây dựng công trình gồmcác chi phí sau

1.1. Chi phí vật liệu

Là giá trị vật liệu chính, vật liệuphụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thựchiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng (không kể vật liệuphụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trongchi phí chung).

Chi phí vật liệu quy định trong tậpđơn giá bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công.

Giá vật liệu xây dựng trong đơn giátính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn Hà Nội theo mặt bằnggiá quý IV năm 2014 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:

– Giá vật liệu đối với các mã sơntheo định mức đã công bố tại Quyết định số 1172/QĐ-BXD:

+ Đối với các vật liệu chưa có tạicông bố giá vật liệu liên sở: Lấy theo giá khảo sát tại nhà cung cấp và một sốcơ sở cung cấp vật liệu.

1.3. Giá ca máy thi công

Giá ca máy được xác định cụ thể nhưsau:

b. Tiền lương và phụ cấp: Tiền lương thợ điều khiển máy được tính theo nguyên tắc được nêu tại mục1.2 nêu trên.

c. Tỷ lệ khấu hao:

2. Kết cấu đơn giá xây dựng

Đơn giá được trình bày theo nhóm, loạicông tác và được mã hóa thống nhất. Mỗi đơn giá được trình bày tóm tắt thành phầncông việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công, được xác địnhtheo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng trên địa bàn Thành phốHà Nội.

Đơn giá được chia làm 6 phần như sau:

Phần I.Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

Phần II.Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội (phần công bố mới) gồm:

Chương 1. Công tác sơn (12 mã).

Chương 2. Lắp đặt hệ thống điệncông trình (01 mã).

Phần III:Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội (phần sửa đổi) gồm:

Chương 3. Lắp đặt hệ thống điệncông trình (63 mã).

Chương 4. Lắp đặt các loại ống vàphụ tùng (14 mã).

Phần IV.Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm VAT chọn để tính đơn giá xâydựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Phần V. Bảnggiá nhân công chọn để tính đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phốHà Nội.

Phần VI.Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình sử dụng xây dựng đơn giáxây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Xem thêm:

Mỗi loại đơn giá công tác xây dựng đượctrình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện thi công, biện pháp thi côngvà được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác đó.

– Các thành phần hao phí trong đơngiá được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Hao phí vật liệu chính được xác địnhtrên cơ sở định mức theo quy định của Nhà nước và giá vật liệu, vật tư đến châncông trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

+ Hao phí vật liệu phụ khác được tínhbằng tỷ lệ % của vật liệu chính.

+ Hao phí máy và thiết bị thi côngchính được tính bằng số lượng cả máy sử dụng và giá ca máy và thiết bị thi côngcủa UBND Thành phố Hà Nội công bố có điều chỉnh chi phí nhiên liệu, chi phínhân công. Hao phí máy và thiết bị thi công khác được tính bằng tỷ lệ % của chiphí máy và thiết bị thi công chính.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá xây dựng công trình doUBND Thành phố Hà Nội công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lậpdự toán công trình xây dựng, giá gói thầu và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựngcông trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội quản lý theo quyđịnh.

2. Đối với những công tác xây dựng sửdụng loại vật liệu khác với loại vật liệu được chọn để tính trong đơn giá hoặcchưa có trong tập đơn giá này thì Chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắpcăn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phươngpháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng vàUBND Thành phố Hà Nội để tổ chức thực hiện theo các quy định hiện hành.

3. Khi lập dự toán trên cơ sở tập đơngiá này thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các khoản chiphí sau:

– Chi phí vật liệu được tính bổ sungphần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu đượcchọn tính trong tập đơn giá.

– Chi phí nhân công được điều chỉnhkhi giá nhân công tăng hoặc giảm so với đơn giá nhân công tính toán tại tập đơngiá này. Khi lập dự toán cần căn cứ về mặt điều kiện mặt bằng giá nhân công thựctế trên thị trường tại từng khu vực và các quy định hiện hành của nhà nước đểđiều chỉnh chi phí nhân công cho phù hợp.

– Chi phí máy thi công được điều chỉnhcác khoản chi phí sau:

+ Chi phí lương nhân công điều khiểnmáy, thiết bị: Điều chỉnh tương tự như điều chỉnh chi phí nhân công đã hướng dẫntrên.

+ Chi phí nhiên liệu: Điều chỉnh bổsung phần chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiênliệu được chọn tính trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công do UBND Thành phốHà Nội công bố.

4. Xử lý chuyển tiếp

– Đối với công trình xây dựng trên địabàn Thành phố Hà Nội đã mở thầu hoặc chỉ định thầu trước thời điểm Quyết địnhnày có hiệu lực thì tiến hành theo các nội dung đã được phê duyệt. Việc điều chỉnhđược thực hiện theo các nội dung quy định tại hợp đồng và các quy định hiệnhành của nhà nước về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Phần II

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNGCÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (PHẦN CÔNG BỐ MỚI)

CHƯƠNG1: CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc: Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theođúng yêu cầu kỹ thuật.

1. SƠN DẦM; TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONGNHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN

Đơn vị: đồng/m2

Mã đơn giá

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá

Vật liệu

Nhân Công

Máy Thi công

Tổng cộng

AK.84931

Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

19.644

7.504

27.148

AK.84932

Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

32.223

10.720

42.943

AK.84933

Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

30.130

8.219

38.349

AK.84934

Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

46.388

11.792

58.180

2. SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONGNHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)

Đơn vị: đồng/m2

Mã đơn giá

Công việc

Đơn vị

Đơn giá

Vật liệu

NC

Máy

Tổng cộng

AK.84941

Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

21.111

8.219

29.330

AK.84942

Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

34.236

11.792

46.029

AK.84943

Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

32.706

9.112

41.818

AK.84944

Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

49.666

13.043

62.709

3. SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONGNHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)

Đơn vị: đồng/m2

Mã đơn giá

Công việc

Đơn vị

Đơn giá

Vật liệu

NC

Máy

Tổng cộng

AK.86131

Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

14.634

7.504

22.138

AK.86132

Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

20.094

10.720

30.815

AK.86133

Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

17.085

8.219

25.304

AK.86134

Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

25.415

11.792

37.207

CHƯƠNG2: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN CÔNG TRÌNH

1. LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

a. Thành phần công việc:

– Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặttrong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắphộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

b. Đơn giá:

Đơn vị:đồng/cái

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.11140

Lắp đặt quạt điện, quạt thông gió trên tường

cái

26.801

10.580

37.380

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu

Phần III

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNGCÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (PHẦN BỔ SUNG SỬA ĐỔI)

Chương3. Lắp đặt hệ thống điện công trình

I. LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

a. Thành phần công việc:

– Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặttrong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắphộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

b. Đơn giá:

Đơn vị:đồng/cái

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.11100

Lắp đặt quạt điện

BA.11101

Lắp đặt quạt điện, quạt trần

cái

35.735

22.671

58.405

BA.11102

Lắp đặt quạt điện, quạt treo tường

cái

26.801

15.114

41.915

BA.11200

Lắp đặt trên đường ống thông gió

BA.11201

Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, Quạt có công suất 0,2 ÷ ≤ 1,5 (kW)

cái

173.313

1.663

174.975

2. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ HAICỤC

a. Thành phần công việc:

– Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trongphạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắtgiá đỡ, lắp đặt máy, đấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theoyêu cầu kỹ thuật.

b. Đơn giá:

Đơn vị:đồng/máy

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.12200

Lắp đặt máy điều hòa hai cục

BA.12201

Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại treo tường

cái

139.365

45.341

184.706

BA.12202

Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại ốp trần

máy

180.459

49.875

230.335

BA.12203

Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại âm trần

máy

234.061

54.409

288.471

BA.12204

Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại tủ đứng

máy

307.317

60.455

367.772

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu

3. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

a. Thành phần công việc:

– Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắtvà đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnhtheo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

b. Đơn giá:

Đơn vị:đồng/bộ

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.13100

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

BA.13101

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp, loại đèn thường có chụp

bộ

17.867

17.867

BA.13102

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp, loại đèn sát trần có chụp

bộ

21.441

21.441

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu

4. LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

a. Thành phần công việc:

– Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống,chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

b. Đơn giá:

Đơn vị:đồng/hộp

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.15000

Lắp đặt phụ kiện đường dây

BA.15401

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat kích thước hộp ≤ 40×50 mm

hộp

33.948

3.023

36.971

BA.15402

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 40×60 mm

hộp

33.948

3.023

36.971

BA.15403

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 60×60 mm

hộp

33.948

3.023

36.971

BA.15404

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 50×80 mm

hộp

35.735

3.023

38.757

BA.15405

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 60×80 mm

hộp

35.735

3.023

38.757

BA.15406

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤100×100 mm

hộp

37.521

3.023

40.544

BA.15407

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤150×150 mm

hộp

41.095

3.023

44.117

BA.15408

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤150×200 mm

hộp

41.095

3.023

44.117

BA.15409

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤200×200 mm

hộp

48.242

3.023

51.264

BA.15410

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤250×200 mm

hộp

48.242

3.023

51.264

BA.15411

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤300×300 mm

hộp

53.602

3.023

56.625

BA.15412

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤300×400 mm

hộp

53.602

3.023

56.625

BA.15413

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤400×400 mm

hộp

53.602

3.023

56.625

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu

5. KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

a. Thành phần công việc:

– Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải,cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹthuật, kiểm tra và bàn giao.

b. Đơn giá:

Đơn vị:đồng/m

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.16000

Lắp đặt dây đơn

BA.16107

Lắp đặt dây đơn, loại dây 1×1,5mm2

m

4.288

4.288

BA.16109

Lắp đặt dây đơn, loại dây 1×2,5mm2

m

4.288

4.288

BA.16111

Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x4mm2

m

5.003

5.003

BA.16112

Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x6mm2

m

5.182

5.182

BA.16200

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

BA.16204

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2×1,5mm2

m

4.645

4.645

BA.16205

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2×2,5mm2

m

5.003

5.003

BA.16206

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x4mm2

m

5.182

5.182

BA.16207

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x6mm2

m

5.360

5.360

BA.16300

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

BA.16306

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×2,5mm2

m

5.360

5.360

BA.16307

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×2,75mm2

m

5.718

5.718

BA.16308

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×3,0mm2

m

6.075

6.075

BA.16309

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×4,0mm2

m

8.219

8.219

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu

6. LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

a. Thành phần công việc:

– Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổcắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

b. Đơn giá:

Đơn vị:đồng/cái

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.18100

Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt

BA.18101

Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 1 hạt

1 cái

14.294

14.294

BA.18102

Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 2 hạt

1 cái

15.723

15.723

BA.18103

Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 3 hạt

1 cái

17.153

17.153

BA.18104

Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 4 hạt

1 cái

18.582

18.582

BA.18105

Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 5 hạt

1 cái

20.011

20.011

BA.18106

Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 6 hạt

1 cái

24.299

24.299

BA.18201

Lắp đặt ổ cắm, loại ổ cắm đơn

1 cái

14.294

14.294

BA.18202

Lắp đặt ổ cắm, loại ổ cắm đôi

1 cái

17.153

17.153

Đơn vị: đồng/bảng

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.18301

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 1 ổ cắm

bảng

14.294

14.294

BA.18302

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 2 ổ cắm

bảng

15.723

15.723

BA.18303

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 3 ổ cắm

bảng

17.153

17.153

BA.18304

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 1 ổ cắm

bảng

20.011

20.011

BA.18305

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 2 ổ cắm

bảng

22.870

22.870

BA.18306

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 3 ổ cắm

bảng

25.729

25.729

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu

7. LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢOVỆ

a. Thành phần công việc:

– Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện,lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vàbàn giao.

b. Đơn giá:

Đơn vị:đồng/cái

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.19100

Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ

BA.19103

Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, lắp đặt các loại đồng hồ Oát kế/Công tơ

cái

26.801

26.801

BA.19104

Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, lắp đặt Rơ le

cái

39.308

39.308

BA.19201

Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 10 Ampe

cái

19.654

19.654

BA.19202

Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 50 Ampe

cái

26.801

26.801

BA.19203

Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 100 Ampe

cái

41.095

41.095

BA.19301

Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 10 Ampe

cái

32.161

32.161

BA.19302

Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 50 Ampe

cái

53.602

53.602

BA.19303

Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 100 Ampe

cái

75.043

75.043

BA.19304

Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 150 Ampe

cái

91.123

91.123

BA.19405

Lắp đặt linh kiện báo cháy

bộ

26.801

26.801

BA.19501

Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 1 pha

cái

25.014

22.671

47.685

BA.19502

Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 3 pha

cái

28.588

22.671

51.258

BA.19503

Lắp đặt công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường loại 1 pha

cái

33.948

22.671

56.618

BA.19504

Lắp đặt công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường loại 3 pha

cái

48.242

22.671

70.912

BA.19601

Lắp đặt chuông điện

cái

16.081

15.114

31.194

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu

Chương4. Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

1. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNGPHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M

a. Thành phần công việc:

– Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặttrong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo,lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

b. Đơn giá:

Đơn vị:đồng/100m.

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BB.19100

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m

BB.19101

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=20mm

100m

444.895

444.895

BB.19102

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=25mm

100m

521.724

521.724

BB.19103

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=32mm

100m

627.141

627.141

BB.19104

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=40mm

100m

782.586

782.586

BB.19105

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=50mm

100m

979.126

979.126

BB.19106

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài ống đường kính ống d=60mm

100m

1.068.463

1.068.463

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu

2. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNGPHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

a. Thành phần công việc:

– Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu,cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

Xem thêm: Cho Thuê Nhà Mới Nguyên Căn Đường Lý Thái Tổ, Quận 10 Giá Rẻ

b. Đơn giá:

Đơn vị:đồng/100m

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BB.19200

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m

BB.19201

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=100mm

100m

1.191.747

1.191.747

BB.19202

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=150mm

100m

1.250.709

1.250.709

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu

3. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNGPHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M

a. Thành phần công việc:

– Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặttrong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống,hàn ống, lắp giá đỡ.

b. Đơn giá:

Đơn vị:đồng/100m

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BB.19300

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m

BB.19301

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=20mm

100m

1.179.240

63.864

1.243.104

BB.19302

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=25mm

100m

1.281.083

72.379

1.353.462

BB.19303

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=32mm

100m

1.332.898

93.667

1.426.565

BB.19304

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=40mm

100m

1.488.343

106.440

1.594.783

BB.19305

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=50mm

100m

1.565.173

123.470

1.688.643

BB.19306

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=60mm

100m

1.697.391

153.273

1.850.664

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phívật liệu

Phần IV

BẢNG GIÁ VẬT LIỆULỰA CHỌN ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *