Trước khi quyết định xây dựng nhà, việc trước tiên gia chủ cần tìm hiểu đó chính là đơn giá nhân công và giá vật liệu xây dựng. Xác định được giá nhân công và giá vật liệu giúp chủ nhà bước đầu chuẩn bị kế hoạch, ngân sách cần thiết để thực hiện khởi công công trình. Tuy nhiên, giá nhân công có thể biến động theo năm, năm sau cao hơn năm trước. Nhưng giá vật liệu xây dựng có sự biến động theo thị trường. Có thể ngay thời điểm đầu năm giá đã dao động do những ảnh hưởng của nhiều yếu tố. Nếu bạn quan tâm đến giá vật liệu xây dựng năm 2021. Hãy cùng chúng tôi tham khảo bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất được cập nhật bởi AHT Homes nhé.

Đang xem: Giá cả vật liệu xây dựng

Contents

1 Báo giá vật liệu xây dựng chi tiết từng sản phẩm năm 20211.1 Báo giá vật liệu xây dựng thép2 Các loại vật liệu xây dựng được dùng khi xây nhà2.1 Vật liệu xây dựng dùng cho hạng mục xây thô4 Đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng giá rẻ, uy tín chất lượng

Báo giá vật liệu xây dựng chi tiết từng sản phẩm năm 2021

Dưới đây là bảng báo giá chi tiết cho những loại vật liệu xây dựng cơ bản cho phần thô. Mong rằng, qua bảng báo giá này, khách hàng có thể dễ dàng so sánh và chuẩn bị kế hoạch chu đáo nhất để khởi công xây dựng công trình của gia đình mình.

Xem thêm: Mua Bán Nhà Đất Quy Nhơn Giá Rẻ, Bán Nhà Quy Nhơn Chính Chủ, Tham Khảo Giá Đất Quy Nhơn Mới Nhất T7/2021

Báo giá vật liệu xây dựng thép

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐVT KHỐI LƯỢNG

(Kg/cây)

ĐƠN GIÁ

SD 295/CB300

ĐƠN GIÁ

SD 390/CB400

Thép Hòa Phát
1 Thép phi 6 Kg 19.400 19.400
2 Thép phi 8 Kg 19.400 19.400
3 Thép phi 10 Cây ( độ dài 11.7m) 5.5 121.000 135.500
4 Thép phi 12 Cây ( độ dài 11.7m) 6.5 190.500 192.500
5 Thép phi 14 Cây ( độ dài 11.7m) 9.5 262.000 264.000
6 Thép phi 16 Cây ( độ dài 11.7m) 13.5 331.500 346,000
7 Thép phi 18 Cây ( độ dài 11.7m) 18 433,000 437,000
8 Thép phi 20 Cây ( độ dài 11.7m) 535,000 540.000
9 Thép phi 22 Cây ( độ dài 11.7m) 651.000
10 Thép phi 25 Cây ( độ dài 11.7m) 849.000
11 Thép phi 28 Cây ( độ dài 11.7m) 1.068.000
12 Thép phi 32 Cây ( độ dài 11.7m) 1.340.000
Thép Việt Nhật
1 Thép phi 6 Kg 19.450 19.450
2 Thép phi 8 Kg 19.450 19.450
3 Thép phi 10 Cây ( độ dài 11.7m) 7.21 135.800 137.200
4 Thép phi 12 Cây ( độ dài 11.7m) 10.39 194,000 196,000
5 Thép phi 14 Cây ( độ dài 11.7m) 14.13 264.200 266.900
6 Thép phi 16 Cây ( độ dài 11.7m) 18.47 345,000 348.500
7 Thép phi 18 Cây ( độ dài 11.7m) 23.38 436.500 441.000
8 Thép phi 20 Cây ( độ dài 11.7m) 28.85 539.500 544.600
9 Thép phi 22 Cây ( độ dài 11.7m) 34.91 651.500 659,000
10 Thép phi 25 Cây ( độ dài 11.7m) 45.09 849.000 858.000
11 Thép phi 28 Cây ( độ dài 11.7m) 56.56 1.076.000
12 Thép phi 32 Cây ( độ dài 11.7m) 78.83 1.405.500
Thép Việt Úc
1 Thép phi 6 Kg 18.750 18.750
2 Thép phi 8 Kg 18.750 18.750
3 Thép phi 10 Cây ( độ dài 11.7m) 7.21 116.500 131.500
4 Thép phi 12 Cây ( độ dài 11.7m) 10.39 183.500 188.000
5 Thép phi 14 Cây ( độ dài 11.7m) 14.13 252.500 256.500
6 Thép phi 16 Cây ( độ dài 11.7m) 18.47 325.500 335.000
7 Thép phi 18 Cây ( độ dài 11.7m) 23.38 417.000 423.500
8 Thép phi 20 Cây ( độ dài 11.7m) 28.85 515.000 523.500
9 Thép phi 22 Cây ( độ dài 11.7m) 34.91 621.000 632.500
10 Thép phi 25 Cây ( độ dài 11.7m) 45.09 817.000 821.000
11 Thép phi 28 Cây ( độ dài 11.7m) 56.56 1.033.500
12 Thép phi 32 Cây ( độ dài 11.7m) 78.83 1.350.500
Thép Miền Nam
1 Thép phi 6 Kg 19.200 19.200
2 Thép phi 8 Kg 19.200 19.200
3 Thép phi 10 Cây ( độ dài 11.7m) 7.21 120.500 135.700
4 Thép phi 12 Cây ( độ dài 11.7m) 10.39 186.500 193.200
5 Thép phi 14 Cây ( độ dài 11.7m) 14.13 256.700 263.400
6 Thép phi 16 Cây ( độ dài 11.7m) 18.47 330.900 344.000
7 Thép phi 18 Cây ( độ dài 11.7m) 23.38 424.200 435.500
8 Thép phi 20 Cây ( độ dài 11.7m) 28.85 523.800 538.000
9 Thép phi 22 Cây ( độ dài 11.7m) 34.91 632.000 650.000
10 Thép phi 25 Cây ( độ dài 11.7m) 45.09 831.000 844.000
11 Thép phi 28 Cây ( độ dài 11.7m) 56.56 1.063.000
12 Thép phi 32 Cây ( độ dài 11.7m) 78.83 1.388.000

Báo giá vật liệu xây dựng xi măng

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ

(Đồng/tấn)

1 Xi măng Vissai PCB40 1.120.000
2 Xi măng Vissai PCB30 1.050.000
3 Xi măng Hoàng Long PCB40 1.010.000
4 Xi măng Hoàng Long PCB30 990.000
5 Xi măng Xuân Thành PCB40 1.230.000
6 Xi măng Xuân thành PCB30 970.000
7 Xi măng Duyên Hà PCB40 1.060.000
8 Xi măng Duyên Hà PCB30 980.000
9 Xi măng Bút Sơn PCB30 1.125.000
10 Xi măng Bút Sơn PCB 40 1.143.000
11 Xi măng Bút Sơn MC25 1.045.000
12 Xi măng Pooc lăng hỗn hợp bao PCB30 (của công ty CP Sài Gòn) 968.273
13 Xi măng Bút Sơn PCB30 rời 940.910
14 Xi măng Bút Sơn PC 40 rời 1.100.000
15 Xi măng Hoàng Thạch PCB30 1.705.000
16 Xi măng Hoàng Thạch PCB40 1.270.000
17 Xi măng bao PCB40 Nghi Sơn 1.306.682
19 Xi măng rời PCB40 Nghi Sơn 1.133.091
20 Xi măng rời PC 40 Nghi Sơn 1.176.273

Báo giá vật liệu xây dựng cát

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ

(Chưa có VAT)

(đồng/m3)

1 Cát san lấp M3 135.000
2 Cát xây tô M3 145.000
3 Cát đen đổ nền M3 77.000
4 Cát bê tông loại 1 M3 200.000
5 Cát bê tông loại 2 M3 180.000
6 Cát hạt vàng M3 270.300
7 Cát xây M3 88.700

Báo giá vật liệu xây dựng đá

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐƠN VỊ TÍNH GIÁ

(Đồng/m3)

1 Đá 1×2 xanh M3 415.000
2 Đá 1×2 đen M3 280.000
3 Đá mi bụi M3 240.000
4 Đá mi sàng M3 265.000
5 Đá 0x4 loại 1 M3 260.000
6 Đá 0x4 loại 2 M3 235.000
7 Đá 4×6 M3 280.000
8 Đá 5×7 M3 280.000

Báo giá vật liệu xây dựng gạch đá ốp sàn

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC

40×40

KÍCH THƯỚC

60×60

KÍCH THƯỚC

80×80

1 Gạch lát nền Prime 79.000 – 125.000 202.000 – 247.000 346.000 – 403.000
2 Gạch lát nền Taicera 211.700 – 212.000 283.800 – 336.000 364.500 – 379.100
3 Gạch lát nền Đồng Tâm 257.000 – 460.000 346.000 – 396.000
4 Gạch lát nền Viglacera 105.000 – 125.000 225.000 – 324.000 380.000 – 422.000
5 Gạch lát nền Vitto 139.740 -231.476 307.344 – …
6 Đá bóng kính Catalan 192.000
7 Đá tự nhiên có nguồn gốc Thanh Hóa 300.000
8 Đá granite Vĩnh Phúc 290.000 – 373.400
9 Gạch lát nền Vietceramic 378.000 -560.000 499.000 – 1.889.000

Báo giá vật liệu xây dựng gạch ốp tường

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ

(Đồng)

1 Gạch ốp tường đồng tâm 30 x 60 200.000 – 350.000
2 Gạch ốp tường đồng tâm 40 x 80 270.000 – 320.000
3 Gạch ốp tường đồng tâm 30 x 45 150.000 – 190.000
4 Gạch ốp tường đồng tâm 25 x 40 120.000 – 150.000
5 Gạch ốp tường đồng tâm 10 x 20 180.000 – 240.000
6 Gạch ốp tường Vitto loại 1 30 x 45 122.241
7 Gạch ốp tường Vitto loại 1 30 x 60 205.537
8 Gạch ốp tường Vitto loại 1 30 x 80 275.783
9 Gạch ốp tường Vitto 40 x 40 238.845
10 Gạch ốp tường Vitto 155 x 800mm 373.704
11 Gạch ốp tường Ceramic Viglacera Thăng Long 108.737 – 228.920

Báo giá vật liệu xây dựng gạch xây tường

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐVT QUY CÁCH

(cm)

ĐƠN GIÁ

(Đồng/viên)

1 Gạch ống Thành Tâm viên 8x8x18 1.180
2 Gạch đinh Thành Tâm viên 4x8x18 1.250
3 Gạch ống Phước Thành viên 8x8x18 1.180
4 Gạch đinh Phước Thành viên 4x8x18 1.120
5 Gạch ống Đồng Tâm 17 viên 8x8x18 1.180
6 Gạch đinh Đồng Tâm 17 viên 4x8x18 1.120
7 Gạch ống Tám Quỳnh viên 8x8x18 1.180
8 Gạch đinh Tám Quỳnh viên 4x8x18 1.120
9 Gạch ống Quốc Toàn viên 8x8x18 1.180
10 Gạch đinh Quốc Toàn viên 4x8x18 1.100
11 Gạch tuynel bidico viên 8x8x18 1.150
12 Gạch Hồng phát Đồng Nai viên 4x8x18 920
13 Gạch block viên 100x190x390 6.300
14 Gạch block viên 190x190x390 12.500
15 Gạch block viên 19x19x19 6.300
16 Gạch bê tông ép thủy lực viên 8x8x18 1.600
17 Gạch bê tông ép thủy lực viên 4x8x18 1.580

*

Đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng giá rẻ, uy tín chất lượng

Giá của vật liệu xây dựng không cố định mà luôn có sự biến động theo giá cả của thị trường. Theo từng thời điểm và theo từng năm, giá vật liệu xây dựng có thể tăng lên, nhưng cũng có thể giảm xuống nhiều. Vì thế, việc khảo sát giá nên được thực hiện gần thời điểm bạn đã xác định được lúc nào xây dựng nhà. Lúc này, những báo giá mà đơn vị phân phối cung cấp sẽ đảm bảo tính chính xác để gia chủ có thể so sánh và tính toán kinh phí dự trù.

Xem thêm: Mua Bán Nhà Phường Phú Hòa Bình Dương, Bán Nhà Phường Phú Hoà Thủ Dầu Một Bình Dương

AHT Homes là nhà thầu uy tín trong lĩnh vực xây dựng. Hơn 10 năm hoạt động, chúng tôi luôn tìm kiếm những nguồn vật liệu đạt chuẩn, uy tín, giá tốt nhất thị trường. Khách hàng có nhu cầu nhận báo giá hoặc cần tư vấn chủng loại vật liệu nên sử dụng cho công trình của mình. Vui lòng liên hệ AHT Homes để được hỗ trợ tận tình nhất.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *