Tây Ban Nha là một trong những điểm du lịch được du khách yêu thích nhất trên thế trên thế giới. Năm 2015, đây là nước có lượt khách du lịch nhiều thứ 3 toàn cầu. Dù là một điểm đến du lịch tuyệt vời nhưng người dân quốc gia này phần đông chỉ sử dụng tiếng địa phương, điều đó gây ra nhiều bất tiện khi giao tiếp. Vì vậy, trước khi du lịch đến đây, bạn nên bỏ túi một số mẫu câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha hữu ích cho chuyến đi của mình.

Đang xem: Nói xin lỗi bằng tiếng tây ban nha thế nào

Những cụm từ giao tiếp tiếng Tây Ban Nha sau đây sẽ giúp ích trong nhiều tình huống thường gặp khi đi du lịch và thậm chí có thể giúp bạn có một vài người bạn mới. Để theo dõi dễ dàng hơn, dịch thuật Việt Uy Tín đã chia các cụm từ thanh các danh mục theo chủ đề cụ thể:

Mẫu câu cho lời chào hỏi tiếng Tây Ban Nha

#1 ¡Hola! – xin chào

(O-la)

#2 ¡Buenos días! – chào buổi sáng

(BWAY-nos DEE-as)

#3 ¡Buenas tardes! – chào buổi chiều/buổi tối tốt lành!

(BWAY-nas TAR-des)

#4 ¡Buenas noches! – chúc ngủ ngon

(BWAY-nas NOH-chays)

*

Học câu chào hỏi để thể hiện lịch sự của bạn khi du lịch

#5 ¿Cómo está? – Bạn có khỏe không? (Cho người lạ)

(KOH-moh eh-STAH)

#6 ¿Cómo estás? – Bạn khỏe không? (cho người quen)

(KOH-moh eh-STAHS)

#7 Bien, gracias – Tôi ổn, cảm ơn.

(bee-EN GRA-thee-as / GRA-see-as )

#8 Cómo te llamas? – tên bạn là gì?

(KOH-moh te ya-mas?)

#9 Me llamo… – tên tôi là…

(May ya-moh… )

#10 Mucho gusto – Rất vui được gặp bạn.

Xem thêm: Mua Bán Xe Ô Tô Cũ Giá Rẻ Tại Tphcm, Mua Bán Ô Tô Cũ Và Mới Ở Tp Hcm Uy Tín Giá Tốt

(MOO-choh GOO-stoh)

#11 Por favor – vui lòng

(por fa-vor)

#12 Gracias – cảm ơn bạn

(GRA-thee-as / GRA-see-as )

#13 Yo (no) entiendo – tôi (không) hiểu

(yo no en-tee-EN-doh)

#14 ¿Habla inglés? – bạn có nói tiếng Anh không?

(Ab-la in-GLAYS)

Các câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha đơn giản với động từ “querer” (muốn)

#15 Yo quiero un menu – tôi muốn một thực đơn

(YO kee-EH-ro oon me-noo)

#16 Yo quiero un taxi – tôi muốn một chiếc taxi

(YO kee-EH-ro oon taxi)

#17 Yo quiero una cerveza – tôi muốn uống bia

(YO kee-EH-ro oo-na ser-vay-za)

Câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha dùng để hỏi đường

# 18 ¿Dónde está el baño? – Nhà vệ sinh ở đâu?

(DON-day es-tah el BAH-nyo?)

# 19 ¿Dónde está el banco? – Ngân hàng ở đâu?

(DON-ngày es-tah el BAN-koh?)

# 20 ¿Dónde está la calle ? – Đường ở đâu?

(DON-ngày es-tah la ka-yay de al-cal-AH?)

# 21 Disculpe – Xin lỗi tôi

(Dis-KUL-pay)

# 22 Con permiso / Perdóname – Xin lỗi tôi

(Con / MEE-soh / Per-DOH-nah-có thể)

# 23 Estoy perdido – Tôi bị lạc

( eh- stoy per-DEE-doh)

# 24 Aqui – tại đây

(Ah-KEE)

# 25 A llí – đó

(ay-EE)

# 26 A la derecha – ở bên phải

(A la de-RE-cha)

# 27 A la izquierda – ở bên trái

(A la iz-kee-ER-da)

# 28 Derecho – thẳng về phía trước

(De-RE-cho)

# 29 En la esquina – ở góc

(En la es-KEE-nah)

# 30 A una cuadra – trong một, hai, ba, bốn khối

(A oo-na kwAD-rah)

Mẫu câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha dùng khi di chuyển

# 31 ¿Dónde puedo encontrar un taxi? – Tôi có thẻ đón taxi ở đâu?

(DON-day-poo-do-en-kon-trar oon taxi?)

# 32 ¿Dónde está la parada de autobús más cerca? – Trạm xe buýt gần nhất ở đâu?

(DON-ngày eh-STAH la pa-RAH-dah de oww-to-BOOS mas SER-ka?)

# 33 ¿Dónde está la estación de ferrocarril más cerca? – Nhà ga xe lửa gần nhất ở đâu?

(DON-ngày eh-STAH la es-tah-nhìn-ON de ferro-carr-EEL mas SER-ka?)

*

Học những mẫu câu hỏi đường rất cần thiết khi du lịch Tây Ban Nha

# 34 ¿Cuánto cuesta un billete para … ? – Giá vé bao nhiêu … chi phí?

(KWAN-ta KWES-ta oon ong-YET-ay pa-ra …)

# 35 Un billete para…, por favor. – Một vé để… làm ơn.

Xem thêm: Tìm Phòng Trọ Hà Nội Giá Rẻ, Tiện Nghi, Mới Nhất 2021, Cho Thuê Phòng Trọ Hà Nội Giá Rẻ, Mới Nhất 2021

(oon bee-YET-ay pa-ra … bởi fa-vor)

Mẫu câu giao tiếp ở nhà hàng

# 36 ¿Quieres algo para comer? – Bạn muốn một cái gì đó để ăn?

(kee-EH-res AL-đi pa-ra koh-mer?)

# 37 ¿Quieres algo para beber? – Bạn có muốn uống gì không?

(kee-EH-res AL-go-pa-ra-go-ber?)

# 38 ¿Qué quieres comer? – Bạn muốn ăn gì?

(KAY kee-EH-res koh-mer?)

# 39 una entrada – món khai vị

(oo-na vi-TRA-đà)

# 40 un plato principal – món chính

(oon pla-toh prin-si-pal)

# 41 un postre – món tráng miệng

(khay pos)

# 42 una bebida – đồ uống

(oo-na hành-ong-da)

# 43 una sopa – súp

(oo-na soh-pah)

# 44 una ensalada – salad

(oo-na-sa-la-da)

# 45 el pollo – gà

(el poy-oh)

# 46 la carne – thịt (thịt bò)

(la-nay)

# 47 una agua – nước

(oo-na ag-wa)

# 48 un vino tinto / blanco – rượu vang đỏ

(oon vee-noh tin-toh / blan-koh)

# 49 una cerveza – bia

(oo-na ser-vay-sa)

# 50 un café – cà phê

(oon ka-fay)

# 51 ¿Qué me recomienda? – Bạn đề xuất món gì?

(Kay có thể lại kom-ee-en-dah?)

#52 Soy vegetariano/a – tôi là người ăn chay

(soy ve-he-tah-ree-ah-noh/nah)

#53 Tengo alergia a – tôi bị dị ứng với

(Ten-go al-er-hee-ah a las noo-eh-ses)

#54 ¿Cuánto cuesta? – cái này giá bao nhiêu?

(KWAN-to KWES-ta?)

#55 La cuenta, por favor – hóa đơn, xin vui lòng

(la KWEN-ta por fa-vor)

Câu hỏi tiếng Tây Ban nha

# 56 ¿Quién? – Người nào?

(KEE-en?)

# 57 ¿Qué? – Gì?

(kay?)

# 58 ¿Dónde? – Ở đâu?

(DON-ngày?)

# 59 ¿Cuándo? – Khi nào?

(KWAN-doh?)

# 60 ¿A qué hora? – Khi nào / giờ nào?

(Một AW AW-ra?)

# 61 ¿Por qué? – Tại sao?

(Por kay?)

# 62 ¿Cómo? – Làm sao?

(KOH-moh?)

# 63 ¿Cuánto? – Bao nhiêu?

(KWAN-toh?)

# 64 ¿Cuántos? – Bao nhiêu?

(KWAN-tohs)

# 65 ¿Cada cuánto? – Bao lau?

(kah-dah KWAN-toh?)

# 66 ¿Por cuánto tiempo? – Bao lâu?

(Por KWAN-toh tee-em-poh)

Dành thời gian để ghi nhớ những câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha chính này để du lịch và bạn sẽ có mọi thứ cần thiết để phục vụ hành trình của mình. Chỉ với một vài từ tiếng Tây Ban Nha đơn giản, chắc chắn bạn sẽ gặp rất nhiều người tuyệt vời và có nhiều trải nghiệm thú vị trong chuyến đi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *