*
*
*
*

*

*
*

*

*
CHUẨN ĐẦU RA

BỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHỆTPHCM

CHƯƠNGTRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: QTKD DU LỊCH

MÃNGÀNH: 51340109

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀDỊCH VỤ ĂN UỐNG

I.Giớithiệu chương trình

1.Giớithiệu chung

-Tên ngành đào tạo (tiếng Việt): QUẢN TRỊNHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

-Tên ngành đào tạo (Tiếng Anh): RESTAURANT& FOOD SEVICES MANAGEMENT

-Trình độ đào tạo: cao đẳng hệ chính quy

-Thời gian đào tạo: 2,5 đến 3,0 năm.

Đang xem: Quản trị khách sạn tiếng anh là gì

-Đối tượng sinh viên: đã tốt nghiệp trunghọc phổ thông hoặc tương đương.

2.Mụctiêu của chương trình

– Sứ mạng(Mission): Chương trình đào tạongành quản trị du lịch chuyên ngành quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống nhằm đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực có chấtlượng cao làm việc trực tiếp trong ngành du lịch trong thời kỳ đất nước hội nhậptoàn cầu hóa và cạnh tranh gay gắt.

Mission: The mission of thetourism program, specified in Restaurant & food services Management is tomeet the hight quality of human resource demand of the tourism for the countryin the integration period of globalization and fierce competition.

– Mục tiêu chiến lược(Goals):Tạo ra bước phát triển đángkể về giá trị và đóng góp cho xã hội thông qua việc nâng cao chất lượng đào tạo.Đào tạo đội ngũ cử nhân có kiến thức chuyên môn vữngvàng, kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế- xã hội, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn.

Goals: Make the important step for developmentin value and contribution to society byenhancing the training quality. Train the bachelors with confident professionalknow ledges, basic practice skills, high ability to adapt to economic-socialenvironment, proper attitude and professional ethics

-Mụctiêu cụ thể (Objectives):

Có kiến thức chuyên môn:

·Kiến thức chiều rộng:Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng rộng, có thể áp dụng vào các vấnđề liên quan đến du lịch nói chung, là điều kiện cần thiết đểsinh viên phát huy tính sáng tạo trong họat động nghề nghiệp, khả năng tự họcvà khả năng học suốt đời trong tương lai.

·Kiếnthức chiều sâu: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản chuyên ngành quảntrị kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống, có kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực nhàhàng và dịch vụ ăn uống, có kỹ năngcơ bản, cần thiết để vận dụng trong quản lý nhà hàng và dịch vụ ănuống, thực hiện chuyên sâu trong điềuhành các bộ phận nghiệp vụ thuộc nhà hàng và dịch vụ ănuống, đồng thời có khả năng học tậpở bậc cao hơn và thích ứng với môi trường kinh doanh trong điều kiện hội nhậpquốc tế. Kiến thức được xây dựng trên các nguyên lý khoa học, lập luận phântích chặt chẽ và kích thích khả năngsáng tạo của sinh viên.

·Tính chuyên nghiệp: Pháttriển các kỹ năng mềm giúp cho sinh viên có khả năng giao tiếp, tinh thần làmviệc tập thể, rèn luyện thái độ chuyên nghiệp và đạo đức nghề nghiệp, chuẩn bịkhả năng làm việc trong môi trường hiện đại, phức tạp và học tập suốt đời.

Có trách nhiệm công dân:

· Phụcvụ xã hội một cách chính đáng và chuyên nghiệp.

· Đồngcảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng

Có đạo đức nghề nghiệp:

· Có phẩmchất đạo đức tốt, yêu nghề, có đức tính chuyên cần, trung thực.

· Hăngsay học tập nhằm nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có chí cầu tiến, khôngngừng rèn luyện nâng cao nhân cách.

· Có tráchnhiệm cao trong công việc.

-Camkết (Commitment): Sinh viên ratrường có thể đảm nhận được các nhiệm vụ chuyên môn, có trách nhiệm với nghềnghiệp và có khả năng học lên bậc cao hơn.

Commitment:Aftergraduation, students can undertake the professional tasks, to have theprofessional responsibility and abilityto learn for university level.

3.Địnhhướng nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp

– Saukhi ra trường sinh viên có thể làm việc tại các nhà hàng khách sạn tư nhân, cổ phần, liên doanh, các khu nghỉ dưỡng, resort,tàu thủy du lịch, các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống… với các cấp hạng và qui mô khác nhau.

– Đảmnhiệm các vị trí như nhânviên phụcvụ tiệc Âu – Á, nhân viên phachế, giámsát nhà hàng, quản lý quán café và nhà hàng vừa và nhỏ…..

– Qua một thời gian làm việc có thể phát triển lên những vịtrí quảnlý cao hơn như quảnlý nhà hàng, quảnlý tiệc, quản lý F&B…..

– Chuyênviên trong các cơ quan quản lí nhà nước về du lịch và nhà hảng khách sạn.

– Nhânviên hoặc cán bộ tổ chức, quản lí, điều hành và triển khai hoạt động trong cácnhà hàng, dịch vụ ăn uống.

– Nghiêncứu khoa học du lịch.

– Tiếptục theo học đại học để trở thành những chuyên gia có trình độ trong lĩnh vựcdu lịch nhà hàng khách sạn.

– Yêucầu kết quả thực hiện công việc: thựchiện được các công việc liên quan tới các vấn đề về dulịch và nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

II. Chuẩn đầu ra của chương trình (17tiêu chuẩn)

1.Về kiến thức

1.1. Kiến thức chung liên ngành về các vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa và các khoahọc liên quan ứng dụng trong du lịch:

– Biết,hiểu, phân tích được các nguyên lý, kiến thức cơ bản về Chủ nghĩa Mác – Lênin,tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt nam vận dụngtrong ngành du lịch.

– Biết,hiểu, phân tích đượcnhững kiến thức cơ bản của các khoa học thuộc lĩnh vực xã hội& nhân văn vận dụng trong ngành Du lịch.

– Vậndụng được những kiến thức liên ngành về kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa, địalí, khoa học công nghệ, luật pháp… trong kinh doanh du lịch và góp phần tích cựcvào nghiên cứu, phát triển du lịch một cách bền vững.

1.2 .Kiến thức cơ bản chung và chuyên sâu trong lĩnh vực du lịch

– Hiểu,phân tích, đánh giá, vận dụng được những quan điểm, lí thuyết, các vấn đề cơ bảncủa khoa học du lịch vào thực tiễn hoạt động nghiên cứu và kinh doanh nhà hàngvà dịch vụ ăn uống, quản lí du lịch.

– Hiểu,phân tích, đánh giá, vận dụng được những nguyên tắc, kĩ năng cơ bản trong việccung cấp các dịch vụ nhà hàng và dịch vụ ăn uống có chất lượng, thoả mãn nhu cầukhách hàng, đảm bảo phát triển bền vững.

– Biết,hiểu được những kiến thức về ẩm thực và dinh dưỡng, vận dụng để tạo được sản phẩmthu hút khách du lịch.

– Hiểubiết về các nền văn hóa khác nhau của Việt Nam và thế giới và vận dụng linh hoạttrong thực tiễn nghề nghiệp du lịch.

– Biết,hiểu, phân tích được những kiến thức trong hoạt động nghiên cứu, tổ chức, quảnlí, điều hành nhà hàng và dịch vụ ăn uống, kinh doanh du lịch.

– Biết,hiểu, phân tích, đánh giá và vận dụng được chiến lược du lịch bền vững để giảmthiểu các tác động tiêu cực cũng như tối đa hóa các tác động tích cực.

– Hiểu,phân tích, đánh giá và vận dụng được những phương pháp nghiên cứu khoa học nóichung và ứng dụng trong du lịch nói riêng, từ những phương pháp truyền thống địnhtính đến những phương pháp hiện đại có sử dụng các công cụ, thiết bị, phần mềmtin học.

1.3 .Kiến thức chung của khối ngành: đủđể hiểu các vấn đề đa lĩnh vực trong Du Lịch – Nhà hàng và dịchvụ ăn uống

1.4 .Kiến thức chung của nhóm ngành: Thựchiện được kỹ năng nghiệp vụ nhà hàng và dịch vụ ănuống theo tiêu chuẩn của Tổng cụcDu lịch Việt Nam và châu Âu VTOS xây dựng, điều hành và kiểm soát kế hoạch tácnghiệp tại các bộ phận bàn, bếp, bar… trong nhà hàng khách sạn.

1.5 .Kiến thức ngành và bổ trợ: đủkiến thức ngành và bổ trợ cho việc học suốt đời và giải quyết vấn đề đa lĩnh vực.

1.6 .Kiến thức thực tập và tốt nghiệp: đủđể giải quyết độc lập một vấn đề cụ thể và thực tế thuộc ngành nghề.

2.Vềkỹ năng

2.1. Kỹ năng cứng

2.1.1. Các kỹ năng nghề nghiệp trong ngành du lịch, nhàhàng và dịch vụ ăn uống:

– Khả năng áp dụng các kiến thức chuyênmôn, khoa học, và kỹ thuật vào cácvấn đề thuộc lĩnh vực du lịch và nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

– Biếtlập kế hoạch cho nghề nghiệp tương laitrong ngành du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

– Vậndụng được kĩ năng thực hành về nhà hàng và dịch vụ ăn uống, tổ chức sự kiện; biếtsắp xếp, giám sát và điều hành công việc đảm bảo nguyên tắc, quy trình làm việctốt nhất.

– Cókhả năng xác định đúng trình độ và năng lực của bản thân, không tự ti nhưngcũng không tự cao, tự đại.

– Thànhthạo kĩ năng làm việc độc lập và thành công trong các cơ quan quản lí nhà nướccũng như các đơn vị kinh doanh của ngành du lịch, dịch vụ nhà hàng và ăn uống,tự khẳng định năng lực và phẩm chất của mình trong tập thể, trong tổ chức.

– Cókhả năng phân loại và tiếp cận người tiêu dùng sử dụng dịch vụ của nhà hàng, cókhả năng thuyết phục và chia sẻ với khách hàng.

– Cókhả năng sử dụng các máy móc, trang thiết bị làm việc như các phần mềm cơ bản,sử dụng các thiết bị phục vụ công việc chuyên môn trong nhà hàng và dịch vụ ănuống.

– Cókhả năng vận dụng linh hoạt kiến thức vào thực tiễn xây dựng, tổ chức hướng dẫn, các nghiệp vụ đón tiễn, phục vụtrong nhà hàng và dịch vụ ăn uống, các nghiệp vụ tổ chức sự kiện…..

– Cókhả năng tìm tòi, phát hiện, điều chỉnh, phát triển, sáng tạo cái mới như xây dựngsản phẩm mới trong nhà hàng và dịch vụ ăn uống, xây dựng ý tưởng và thiết kế sựkiện…..

– Thựchiện, vận dụng linh hoạt kĩ năng đặt mụctiêu, định hướng hành động, thực hiện mục tiêu trong nghề nghiệp.

– Thựchiện, vận dụng linh hoạt kĩ năng tạo động lực làm việc cho bản thân và đồngnghiệp trong du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

– Vậndụng linh hoạt kĩ năng chăm sóc khách hàng và các đối tác trong du lịch, nhàhàng và địch vụ ăn uống.

– Linhhoạt sử dụng ngoại ngữ chuyên ngành du lịch, nhà hàng, dịch vụ ăn uống và sự kiện..

– Cókhả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong nghề du lịch, nhà hàng khách sạn.

2.1.2. Khả năng lập luận tư duy và giảiquyết vấn đề.

– Nănglực tiến hành phân tích và giải quyết các trình huống trong lĩnh vực du lịch vànhà hàng & dịch vụ ăn uống.

– Cótư duy logic, xác định vấn đề ưu tiên, nhìn vấn đề dưới nhiều góc độ khác nhauđể đánh giá hiện tượng một cách toàn diện nhất và tìm được giải pháp tối ưu vàphù hợp.

– Cókhả năng xây dựng giải pháp và khuyến nghị để giải quyết các vấn đề thực tiễntrong quản lí, kinh doanh du lịch nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

Xem thêm:

2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phákiến thức

– Cókhả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng và các dụng cụ hiện đại cần thiết chothực hành về nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

– Cókhả năng phát hiện vấn đề và mối tương quan giữa các vấn đề trong lĩnh vực du lịchnhà hàng và dịch vụ ăn uống như du lịch và kinh tế, xã hội, chính trị, môi trườngtự nhiên….

– Luôncập nhật thông tin về các vấn đề liên quan đến lĩnh vực du lịch như xu thế pháttriển du lịch thế giới và khu vực, chính sách phát triển du lịch của Việt Nam,các thông tin thời sự về tình hình phát triển của du lịch.

– Cóý thức thu thập, tổng hợp, phân tích, xử lí thông tin để ứng dụng đánh giá cácvấn đề, sự kiện, hiện tượng nảy sinh trong hoạt động của du lịch, nhà hàng và dịchvụ ăn uống.

2.1.4. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹnăng vào thực tiễn nghề nghiệp du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống:

– Biết,hiểu, thể hiện được vai trò trách nhiệm của một nhà quản trị du lịch nhà hàngvà dịch vụ ăn uống vào trong cuộc sống.

– Hiểu, phân tích, đánh giá được những tác động đachiều giữa du lịch với kinh tế, môi trường, văn hóa và xã hội để tìm ra các giảipháp giảm thiểu các tác động tiêu cực, phát huy các tác động tích cực.

– Hiểu,phân tích, đánh giá được bối cảnh lịch sử và văn hóa dân tộc để có được tiếp cậnphù hợp trong nghiên cứu và kinh doanh du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

– Hiểu,phân tích, đánh giá được các vấn đề, giá trị, xu hướng của du lịch trong thờikì mới và bối cảnh kinh tế toàn cầu.

– Năng lực ứng dụng các kiến thức để có thể thiết kế,tổ chức sự kiện và thựchiện, điều hành, quản lý các công việc liên quan đến phục vụ nhà hàng và dịch vụăn uống ( bàn, bar, bếp…..).

2.1.5. Năng lực sáng tạo, phát triển vàsự dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp du lịch, khách sạn

– Cókhả năng nắm bắt, hiểu và triển khai các mục tiêu, kế hoạch và văn hóa doanhnghiệp du lịch trong hoạt động của doanh nghiệp nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

– Hiểurõ mối quan hệ giữa doanh nghiệp du lịch & các cơ quan quản lí đặc biệt làvới Sở và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

– Nănglực khai thác phần mềm ứng dụng, năng lực tiếp cận các vấn đề mới trong các vấnđề về nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

2.2 Kỹnăng mềm

2.2.1 Các kỹ năng cá nhân

-Nănglực tự học và tự đào tạo để bổ sung các kiến thức mới.

– Áp dụng linh hoạt, thànhthạo kĩ năng quản lí thời gian và bản thân trong các hoạt động đa dạng củangành du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

– Ápdụng linh hoạt kĩ năng thích ứng với sự phức tạp của thực tiễn nghề nghiệp du lịch,nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

– Hiểuvà phân tích được hànhvi, ứng xử, kĩ năng của các đối tượng giao tiếp, làm việc trong các lĩnh vựckhác nhau của ngành du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

2.2.2 Làm việc theonhóm trong cáclĩnh vực khác nhau của ngành du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống:

– Hiểu, áp dụng linh hoạt việc hình thànhnhóm làm việc một cách hiệu quả.

-Biết duy trì hoạt động nhóm.

-Biết phát triển nhóm.

– Làmviệc linh hoạt với các nhóm khách hàng, đồng nghiệp, đối tác đa dạng và phức tạp.

2.2.3 Kỹnăng giao tiếp

– Năng lực giao tiếp, diễn giải và trình bày vấn đề trướcđám đông.

– Ápdụng linh hoạt kĩ năng lập luận, sắp xếp ý tưởng khi lập kế hoạch, dự án kinhdoanh trong du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

– Ápdụng linh hoạt, sáng tạo khi giao tiếp ngôn ngữ với khách hàng, đồng nghiệp, đốitác… trong thực tiễn trong nghề nghiệp du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

– Ápdụng linh hoạt kĩ năng giao tiếp phi ngôn ngữ với khách hàng, đồng nghiệp, đốitác… trong thực tiễn nghề nghiệp du lịch,nhà hàng và dịch vụ ăn uống .

– Ápdụng linh hoạt kĩ năng giao tiếp qua thư điện tử và các phương tiện truyềnthông trong nghiệp vụ du lịch, khách sạn.

– Ápdụng linh hoạt kĩ năng thuyết trình trước khách hàng, đồng nghiệp và đối tác.

– Ápdụng linh hoạt kĩ năng giao tiếp giữa các cá nhân trong thực tiễn nghề nghiệpdu lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

– Kỹnăng xử lí các vấn đề đa văn hóa trong thực tiễn nghề nghiệp du lịch, nhà hàngvà dịch vụ ăn uống.

2.2.4 Kỹnăng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ

– Hiểu,sử dụng thành thạo tiếng Anh ở trình độ TOEIC 300.

3.Vềphẩm chất đạo đức

3.1 Phẩmchất đạo đức cá nhân

– Cólối sống lành mạnh

– Tự tin khi giao tiếp và thực hành nghềtrong môi trường làm việc có yếu tố nước ngoài.

– Kiên trì trong giao dịch với khách hàng.

– Linh hoạt, khéo léo, tinh tế khi thực hànhnghề & xử lí tình huống.

– Chămchỉ, có tinh thần học hỏi, cầu tiến và đặt mục tiêu cho bản thân.

– Nhiệttình và say mê công việc.

– Điềmtĩnh, tự chủ khi ra quyết định

3.2 Phẩmchất đạo đức nghề nghiệp

– Tâmhuyết với công việc và nghề nghiệp, yêu quê hương, đất nước, muốn truyền đạttình yêu đó cho mọi du khách trong và ngoài nước.

– Trungthực, đáng tin cậy khi thực hiện công việc.

– Trungthành với đơn vị sử dụng lao động.

– Chuđáo, lắng nghe và thấu hiểu khi phục vụ khách hàng.

– Cóhành vi và ứng xử chuyên nghiệp.

– Chủđộng thực hiện công việc.

– Chiasẻ thông tin, tương trợ đồng nghiệp trong và ngoài cơ quan, trong và ngoài nước.

-Tôntrọng bản quyền trí tuệ, bảo mật thông tin, chấp hành kỷ luật trong học tập vàkhi làm việc, ứng xử văn hóa.

3.3Phẩm chất đạo đức xã hội

-Có trách nhiệm với công việc, kháchhàng, cộng đồng, xã hội và môi trường.

-Tuân thủ luật pháp Việt Nam cũng như củacác nước trong việc xây dựng hợp đồng và tổ chức du lịch, cư trú……

III.Quan hệ giữa nội dung đào tạo và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

STT

TGD

MH

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

75

Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin

x

x

x

x

x

x

x

2

30

Tư tưởng Hồ Chí Minh

x

x

x

x

x

x

x

x

x

3

45

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản VN

x

x

x

x

x

x

x

x

x

4

180

Anh văn

x

x

x

x

x

x

x

x

x

5

30

Pháp luật đại cương

x

x

x

x

x

x

x

x

6

75

Tin học đại cương

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

7

45

Toán kinh tế

x

x

8

90

GDTC

x

x

x

x

x

9

135

GDQP

x

x

x

x

x

x

10

30

Kinh tế vi mô

x

x

x

x

x

x

11

45

Quản trị học

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

12

30

Marketing căn bản

x

x

x

x

x

x

x

x

x

13

45

Kỹ năng thuyết trình

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

14

45

Cơ sở văn hóa

Việt Nam

x

x

x

15

45

Marketing du lịch

x

x

x

x

x

x

x

x

16

45

Nghiệp vụ nhà hàng

x

x

x

x

x

x

x

x

17

30

Con người và

môi trường

x

x

x

x

x

x

18

30

Giao tiếp cộng đồng

x

x

x

x

x

x

19

45

Văn hóa du lịch

x

x

x

x

x

x

20

45

Lịch sử VN

x

x

21

45

Thanh toán quốc tế trong du lịch

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

22

45

Địa lý du lịch

x

x

x

x

x

x

23

45

Kế toán dịch vụ

x

x

24

30

Thương mại điện tử

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

25

75

Tin học ứng dụng trong du lịch

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

26

45

Tâm lý và nghệ thuật ứng xử trong

KD du lịch

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

27

45

Xây dựng thực đơn

x

x

x

x

x

x

x

x

x

28

45

Anh văn chuyên ngành nhà hàng 1, 2

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

29

45

Văn hóa ẩm thực

x

x

x

x

30

75

Nghiệp vụ Bar

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

32

30

Nghệ thuật showmanship

x

x

33

30

Kỹ năng mềm

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

35

30

Quản trị tiệc

x

x

x

x

x

x

x

x

x

36

90

Kiến tập

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

37

60

Nghiệp vụ chế biến món ăn Việt Nam

x

x

x

x

x

x

x

38

45

An toàn vệ sinh

thực phẩm

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

39

30

Giám sát nhà hàng

x

x

x

x

x

x

40

30

Nghệ thuật đàm phán trong KD du lịch

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

41

30

Chăm sóc khách hàng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

42

45

Quản trị ẩm thực

x

x

x

x

x

x

x

x

x

43

45

Tổ chức kinh doanh nhà hàng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

44

150

Thực tập cuối khóa

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

45

150

Khóa luận tốt nghiệp

x

x

x

x

x

x

x

46

45

Thực hành QTKD nhà hàng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

47

45

Quản trị du lịch MICE

x

x

x

x

x

x

IV. Quan hệ giữa mục tiêu đào tạovà chuẩn đầu ra

STT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Kiến thức chiều rộng

x

x

x

x

x

2

Kiến thức chiều sâu

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

3

Tính chuyên nghiệp

x

x

x

x

x

4

Phục vụ xã hội

x

x

x

x

x

5

Đồng cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng

x

x

x

6

Có đạo đức nghề nghiệp

x

x

V.Quan hệ giữa chuẩn đầu ra của chương trình và chuẩn ABET

Chuẩn ABET

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Số tiêu chí CĐR phù hợp ABET

a

x

x

x

3

b

x

1

c

x

x

x

3

d

x

x

x

3

e

x

x

x

x

x

5

f

x

x

2

g

x

x

2

h

x

x

x

x

x

5

i

x

x

x

3

j

x

1

k

x

x

x

3

VI. Điều kiện thực hiện chươngtrình

1.Điềukiện tuyển sinh

-TheoQuy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

-(Điềukiện khác, nếu có). Xét tuyển

2.Đềxuất phương án xây dựng phòng thí nghiệm cơ sở vật chất phòng học để đáp ứngchuẩn đầu ra

– Mở rộng và phát triển liên kết với DN nhà hàng khách sạnvà dịch vụ ăn uống để SV thực hành thực tế.

– Xây dựng các bài thực hành về nghiệp vụ bar

-Xây dựng các bài thực hành về nghiệp vụ bàn.

-Xâydựng các bài thực hành về nghiệp vụ bếp.

3.Dựkiến tên ngành và mã ngành đào tạo bậc đại học

– Tên ngành: Quản trịkinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống

4.Độingũ giảng dạy

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Cán bộ giảng dạy

Họ tên

Chức danh KH, học vị

Chuyên ngành ĐT

Giảng dạy bằng Tiếng Anh

Đơn vị công tác

1

271445

Toán kinh tế

2(1,2,2)

Huỳnh Việt Khánh

Ths

2

281280

Anh văn 1

3(3,1,3)

Nguyễn Bạch Xuân

CN

3

218750

Quản trị học

2(2,1,2)

Vũ Mạnh Cường

Ths

4

215402

Kỹ năng thuyết trình

2(1,2,2)

Trần hữu Trần Huy

5

218446

Marketing căn bản

2(2,0,2)

Nguyễn Quang Trung

Ths

6

218110

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2(2,1,2)

Nguyễn công Trường

CN

7

291325

Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1

2(2,0,2)

Đoàn Nhật Thi

Ths

8

281293

Anh văn 2

3(3,1,3)

Nguyễn Hoàng

CN

9

281869

Tin học đại cương

2(1,2,2)

Nguyễn Anh Vũ

CN

10

291301

Pháp luật đại cương

2(2,0,2)

Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Ths

11

218450

Marketing du lịch

2(1,2,2)

Nguyễn Quang Trung

Ths

12

218870

Nghiệp vụ nhà hàng

2(2,1,2)

Trương Thị Hải Thuận

Ths

13

218350

Kinh tế vi mô

2(1,1,2)

Trần Thanh Hiền

Ths

14

218100

Con người và môi trường

2(2,0,2)

Nguyễn Thị Thùy Trang

Ths

15

218250

Giao tiếp cộng đồng

2(1,1,2)

Trần Ngọc Trinh

Ths

16

291327

Nguyên lý cơ bản của CN Mac-Lênin 2

3(3,0,3)

Nguyễn Thái Bình

Ths

17

281705

Anh văn 3

3(3,1,3)

Nguyễn Đăng Dũng

CN

18

218752

Quản trị nhân sự

2(1,1,2)

Nguyễn Thị Minh Sáu

Ths

19

218870

Tổng quan du lịch

2(2,1,2)

Hồ Thị Kim Loan

CN

20

218900

Thiết kế và trang trí tiệc

2(1,1,2)

Trương Thị Bảo Ngọc

Ths

21

218990

Y tế căn bản

2(1,1,2)

Nguyễn Thái Hiệp

BS

22

218869

Thực hành NV bàn

2(0,2,2)

Trương Thị Hải Thuận

Ths

23

218800

Phong tục lễ hội

2(1,1,2)

Hồ Thị Kim Loan

CN

24

218905

Thương mại điện tử

2(1,1,2)

Lý Thiên Bình

25

218538

Nghiệp vụ làm bánh

2(1,1,2)

26

291845

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2(2,0,2)

Nguyễn Thị Phương

Ths

27

218865

Tâm lý và nghệ thuật ứng xử trong KD du lịch

2(1,2,2)

Trần Ngọc Trinh

Ths

28

218980

Xây dựng thực đơn

2(2,1,2)

Nguyễn Anh Lợi

CN

29

218043

Anh văn chuyên ngành nhà hàng 1

2(2,1,2)

Trương Lê Uyên

Ths

30

218968

Văn hóa ẩm thực

2(1,2,2)

Nguyễn Anh Lợi

CN

31

218522

Nghiệp vụ Bar

2(1,2,2)

Trần Ngọc Trinh

Ths

32

218970

Văn hóa du lịch

2(1,2,2)

Hồ Thị Kim Loan

CN

33

218514

Nghệ thuật showmanship

2(0,1,2)

34

Kỹ năng mềm

2(0,1,2)

35

291301

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản VN

3(3,0,3)

Nguyễn Thị Tri Lý

Ths

36

218044

Anh văn chuyên ngành nhà hàng và DV ăn uống 2

2(2,1,2)

Trương Lê Uyên

Ths

37

218756

Quản trị tiệc

2(2,0,2)

Trương Thị Bảo Ngọc

Ths

38

218968

Kiến tập

2(0,3,2)

39

218041

Kế toán dịch vụ

2(1,2,2)

40

218530

Nghiệp vụ chế biến món ăn Việt Nam

2(1,2,2)

Nguyễn Văn Thông

Bếp phó

41

218030

An toàn vệ sinh thực phẩm

2(1,2,2)

Nguyễn Anh Lợi

CN

42

218867

Thanh toán quốc tế trong du lịch

2(1,2,2)

Nguyễn Văn Cường

Ths

43

218950

Tin học ứng dụng trong du lịch

2(1,2,2)

Lý Thiên Bình

Ths

44

218240

Giám sát nhà hàng

2(1,1,2)

Lê Chuẩn

Ths

45

218510

Nghệ thuật đàm phán trong KD du lịch

2(2,0,2)

Trần Văn Của

CN

46

218090

Chăm sóc khách hàng

2(1,1,2)

Võ Nguyễn Thiên Chương

Ths

47

218690

Quản trị ẩm thực

2(2,1,3)

Nguyễn Anh Lợi

CN

48

218990

Tổ chức kinh doanh nhà hàng

2(1,2,2)

Lê Chuẩn

Ths

49

218940

Thực tập cuối khóa

5( 0,5,5)

50

218352

Khóa luận tốt nghiệp

51

218760

Thực hành QTKD nhà hàng

2(0,2,2)

52

218758

Quản trị du lịch MICE

3(3,0,3)

VII.Tình hình đào tạo trên thế giới và ở Việt Nam

1.Thế giới

-Tìnhhình đào tạo

-Thu thập và đánh giá một số khung chương trình đào tạo của các trường đại họcđược xếp hạng thuộc danh sách 500 trường đại học tốt nhất thế giới. Thống kêkhoảng 5 khung chương trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dự kiến xâydựng trên cơ sở bảng sau:

Danh mục cơ sở đào tạonước ngoài đang đào tạo ngành…..

Xem thêm: Khám Phá Top 14 Quán Karaoke Giá Rẻ Ở Hà Nội Cho Bạn Thỏa, Gợi Ý Các Quán Karaoke Dành Cho 2 Người Ở Hà Nội

STT

Tên nước

Cơ sở đào tạo

Danh hiệu tốt nghiệp

Địa chỉ trang Web

1

Mỹ

San Jose State University

Cử nhân

http://www.sjsu.edu/

2

Úc – Thụy Sĩ

International College of Hotel Management (ICHM)

Cử nhân

http://www.ichm.edu.au

2.Việt Nam

– Tình hình đào tạo

– Thu thập và đánh giámột số khung chương trình đào tạo của các trường đại học có uy tín ở Việt Nam.Thống kê khoảng 5 khung chương trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dựkiến xây dựng trên cơ sở bảng sau:

Danh mục cơ sở đào tạotrong nước đang đào tạo ngành quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

STT

Cơ sở đào tạo

Danh hiệu

tốt nghiệp

Địa chỉ trang Web

1

ĐH Tôn Đức Thắng TPHCM

Cử nhân

http://tdt.edu.vn

2

ĐH Hoa Sen TPHCM

Cử nhân

Đại học Hoa Sen