Sản phẩm Dây cáp điện Thiết bị điện Đèn chiếu sáng Điều hòa Máy lọc không khí Quạt Thiết bị vệ sinh Bình nước nóng Đèn sưởi – Máy sưởi Thiết bị Nhà thông minh Thiết bị Bếp Tivi, Loa Tủ lạnh Máy giặt Máy lọc nước & nóng lạnh Đồng hồ nước & Vật tư Sàn gỗ – Sàn nhựa Hỗ trợ khách hàng
Đang xem: Bản vẽ bố trí cốt thép sàn nhà
BỐ TRÍ THÉP CHO Ô SÀN (5mx5,5m)1. Vật liệu sử dụng cho công trình:Bê tông: sử dụng cấp độ bền B20 (mác 250#)+ Rb = 11,5 Mpa+ Rbt = 0,9 Mpa+ Eb = 27.103MpaThép: sử dụng Thép CI (D ≥10mm)Thép s = 225 Mpa; Es = 21x104Mpa;ζR= 0,618;αR= 0,427Thép≥10mm:Rs= 280 Mpa;Es= 21x104Mpa;ζR= 0,595;αR= 0,4182. Lựa chọn sơ bộ kích thước Dầm, Sàn.a. Chiều cao Dầm: hd = (1/12÷1/16)Ld = (1/12÷1/16)x5,5 = (0,34÷0,45)m⇒Chọn hd= 0,4mb. Chiều rộng Dầm: bd = (1/2÷1/4)hd⇒Chọn bd= 0,2mc. Chiều dày bản sàn hsChọn ô sàn S1(5x5,5m): hs = (1/40 1/45)Ln= (1/40 1/45)x5 = (11÷12,5)cm⇒Chọn hs= 12cm cho toàn sàn.3. Tĩnh tải tác dụng lên Sàn.
Xem thêm: Tìm Hiểu Về Quy Định Về Mật Độ Xây Dựng Công Trình, Quy Đinh Và Cách Tính Mới Nhất Năm 2021
Stt | Các lớp cấu tạo | γ(kN/m3) | δ(m) | n | gstt(kN/m2) |
1 | Gạch lát nền | 20 | 0,01 | 1,1 | 0,22 |
2 | Vữa lót | 18 | 0,03 | 1,3 | 0,70 |
3 | Sàn bê tông cốt thép | 25 | 0,12 | 1,2 | 3,60 |
4 | Vữa trát trần hoặc Trần thạch cao | 18 | 0,015 | 1,3 | 0,35 |
Σgstt | 4,87 |
4. Hoạt tải tác dụng lên Sàn.
Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng = 2kN/m2 = 200kg/m2ptc = 2×1,2 = 2,4kN/m2(Hệ số an toàn n = 1,2)Hoạt tải thi công (Khi Sàn tầng trên chống xuống sàn tầng dưới khi đổ bê tông:⇒Tải Sàn bê tông cốt thép + Dàn giáo, cốp pha…)Pthi công = 4,87×0,7 = 3,4kN/m25. Tải trọng tường ngăn. Với: Tường 10cm gạch đặc:gttc= 1,8 x 1,3 = 2,34kN/m2= 234kg/m2 (Hệ số an toàn n = 1,3) Tường 20cm gạch đặc:gttc=3,3 x 1,3 = 4,29kN/m2 = 429kg/m2(Hệ số an toàn n = 1,3)
6. Tính toán ô bản sàn.
Sơ đồ tính và nội lực bản ngàm 4 cạnhKhi hd≥3hs : Liên kết ngàmTra bảng Nội lực Ô bản ngàm 4 cạnh: Dựa vào tỷ số ld/lng
KH | lng(m) | ld(m) | ld/lng | m91 | m92 | k91 | k92 |
S1 | 5 | 5,5 | 1,1 | 0,0194 | 0,0161 | 0,0450 | 0,0372 |
– Tổng tải trọng tác dụng/1m2 sàn:qtt=gstt+pthi công+gttb = 4,87 + 3,4 + 3,3 = 11,57kN/m2 = 1157kg/m2- Tính Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn: P = qtt.lng.ld =11,57x 5 x 5,5 = 318kN = 31,8tấnCông thức tính Momen: M1 = m11.P M2 = m12.PTa được: M1 = 0,0194 x 318 = 6,17(kN.m) M2= 0,0161 x 318 = 5,12(kN.m) MI= 0,0450 x 318 = 14,31(kN.m) MII= 0,0372 x 318 = 11,83(kN.m)BẢNG GIÁ MỚI NHẤT TỪ NHÀ MÁY
–Dây cáp điện:
Trần phú
Cadisun
Cadivi
Goldcup
Tân phú– Thiết bị điện:
Panasonic
Schneider
Sino
Roman
Legrand
Simon
UTEN– Đèn chiếu sáng:
Rạng đông
Philips
Asia
Roman– Điều hòa:
PanasonicDaikin
Mitsubishi heavy
LG
Casper
Funiki
Midea-Quạt:
Panasonic
Điện cơ thống nhất
Tico
Genun-Máy nước nóng:
Ariston
Ferroli
Picenza
Rapido
Rossi
Casper
FunikiTính toán cốt thép SànCắt dải bản theo phương tính thép có bề rộng 1m: b = 100cm (Phương ngắn cắt Ln; Phương dài cắt Ld)Giả thiết: a1 = 2cm; a2= 2,5cmThay vào công thức: ho =hs– aTa được: ho1 = 12-2 = 10cm; ho2 = 12-2,5 = 9,5cmMomen giữa nhịp (kN.m)
Momen tại gối (kN.m)
Bảng tính cốt thép Ô sàn rộng 5m x 5,5m
KH | Momen (kN.m) | b (cm) | h0 (cm) | α | ξ | Astt(cm2) | Thép chọn | μ % | Kiểm tra μmin≤μ≤μmax | |||
Ф(mm) | (mm) |
Aschọn(cm2) | ||||||||||
Ô sàn(5x5,5)m | M1 | 6,17 | 12 | 10 | 0.054 | 0.056 | 2,75 | 8 | 150 | 3,35 | 0,35 | Đạt |
M2 | 5,12 | 12 | 9,5 | 0.049 | 0.05 | 2,38 | 8 | 200 | 2,51 | 0,26 | Đạt | |
MI | 14,31 | 12 | 10 | 0.124 | 0.13 | 6,31 | 10 | 120 | 6,54 | 0,65 | Đạt | |
MII | 11,83 | 12 | 9,5 | 0.1114 | 0.12 | 5,53 | 10 | 140 | 5,61 | 0,59 | Đạt |
Thiết kế thép sàn nhà rộng 4m
Thiết kế thép sàn nhà rộng 6m
Thiết kế thép sàn 3mx4m
Thiết kế thép sàn 4mx5m
Thiết kế thép sàn 5mx5,5m
Bảng tra nội lực ô bản sàn
Hoạt tải lên sàn
Trộn bê tông theo tỷ lệ
Tính công suất aptomat
Tính công suất dây điện
Tính công suất đèn chiếu sáng
Tính công suất điều hòa
Tính kích thước ống gió điều hòa
Điện 1 pha và Điện 3 pha
Kiểm tra lực ép cọc bê tông